Phép lai nào sau đây được gọi là lai phân tích? *
P: bb x bb
P: Bb x Bb
P: BB x Bb
P: BB x bb
Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính?
A. P: bb x bb
B. P: BB x bb
C. P: BB x BB
D. P: Bb x bb
Phép lai giữa các cơ thể thuần chủng đều tạo ra đời con đồng tính, phép lai với cơ thể đồng hợp trội cũng tạo ra đời con đồng hình
Vậy phép lai D không tạo ra đời con đồng tính
Chọn D
Cho các phép lai sau:
1/ P: BB x BB
2/ P: BB x Bb
3/ P: BB x bb
4/ P: Bb x Bb
5/ P: Bb x bb
6/ P: bb x bb
Các phép lai làm xuất hiện 100% cá thể có kiểu hình giống nhau ở đời con là
Hoàn thành các phép lai sau bằng cách phân tích kết quả từng cặp gen
Vd; P: AABB x AABB =(AA x AA)(BB x BB)=(100%AA)(100%BB)=100%AABB
1. AABB x aabb
2. AAbb x aaBB
3. AaBB x AABb
4. aaBb x Aabb
5. AaBb x AaBb
1. AABB x aabb = (AA x aa)(BB x bb) = (100%Aa)(100%Bb) = 100%AaBb
2.AAbb x aaBB = (AA x aa)(bb x BB) = (100%Aa)(100%Bb) = 100%AaBb
3. AaBB x AABb= (Aa x AA)(BB x Bb) = (1/2AA : 1/2Aa)(1/2BB : 1/2Bb) = 1/4AABB : 1/4AABb : 1/4AaBB : 1/4 AaBb
4. aaBb x Aabb = (aa x Aa)(Bb x bb) = (1/2Aa : 1/2aa)(1/2Bb : 1/2bb) = 1/4AaBb : 1/4Aabb : 1/4aaBb : 1/4 aabb
5. AaBb x AaBb = (Aa x Aa)(Bb x Bb) = (1/4AA: 2/4Aa:1/4 aa)(1/4BB : 2/4Bb:1/4bb) = 1/16AABB : 2/16AaBB : 2/16AABb : 4/16AaBb : 1/16AAbb : 2/16 Aabb : 1/16aaBB : 2/16aaBb : 1/16aabb
đậu hà lan gen B quy định thân cao gen b thân thấp. viết sơ đồ từng câu kết quả lại của phép lai sau:
a. p: BB x bb b. P: BB x Bb
c. P: Bb x Bb. d. P: Bb x bb
a. p: BB( cao) x bb( thấp)
Gp B b
F1 Bb(100% cao)
b. P: BB( cao) x Bb ( cao)
Gp B B,b
F1 1BB: 1 Bb( 100% cao)
c. P: Bb( cao) x Bb. ( cao)
Gp B,b B,b
F1 1BB:2Bb:1bb
kiểu hình: 3 cao:1 thấp
d. P: Bb( cao) x bb( cao)
Gp B,b b
F1 1Bb:1bb
kiểu hình: 1 cao;1 thấp
1. Phép lai BB x Bb, ở F1 không tạo ra kiểu gen nào sau đây:
A. BB B. Bb
C. bb D. B và C
2. Trong các phép lai của Men-đen, cơ thể bố mẹ (P) có đặc điểm:
A. thuần chủng
B. giống nhau về các đặc điểm
C. khác loài
D. giống nhau về tất cả các đặc điểm
3. Trong các thí nghiệm của Men-đen, khi cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được:
A. 50% trội : 50% lặn
B. 75% trội : 25% lặn
C. 25% trội : 50% trung gian : 25% lặn
D. 25% trung gian : 50% trội : 25% lặn
1. Phép lai BB x Bb, ở F1 không tạo ra kiểu gen nào sau đây:
A. BB B. Bb
C. bb D. B và C
2. Trong các phép lai của Men-đen, cơ thể bố mẹ (P) có đặc điểm:
A. thuần chủng
B. giống nhau về các đặc điểm
C. khác loài
D. Khác nhau về tất cả các đặc điểm
3. Trong các thí nghiệm của Men-đen, khi cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được:
A. 50% trội : 50% lặn
B. 75% trội : 25% lặn
C. 25% trội : 50% trung gian : 25% lặn
D. 25% trung gian : 50% trội : 25% lặn
Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là:
A. P: BB x bb
B. P:BB x BB
C. P: Bb x bb
D. P: bb x bb
Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là:
A. P: BB x bb
B. P:BB x BB
C. P: Bb x bb
D. P: bb x bb
kết quả con lai không đồng tính hiểu là ở thế hệ sau có sự phân li về KH (thu được các kiểu hình khác nhau): đáp án là
C. P: Bb x bb
F1: KG: 1Bb : 1bb
KH: 1 trội : 1 lặn
ở một loài sinh vật alen B là trội hoàn toàn so với alen b. Tỉ lệ kiểu hình 100% trội. là kết quả của phép lai:
(1) BB x BB; (2) BBx bb; (3) BB x Bb; (4) bb xbb.
A. (1),(2),(3).
B. (1),(2).
C. (1),(2),(3),(4).
D. (1),(2),(4).
Ở gà, tính trạng lông đen (BB), lông trắng (bb), lông xanh (Bb). Ở đời con thu được kết quả như thế nào trong các phép lai sau:
a. Gà lông xanh x gà lông đen
b. Gà lông trắng x gà lông xanh
c. Gà lông xanh x gà lông xanh
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là
A. P: BB x bb
B. P: BB x BB
C. P: Bb x bb
D. P: bb x bb
Câu 2: Phép lai nào dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn:
A. P: AA x AA
B. P: aa x aa
C. P: AA x Aa
D. P: Aa x aa
Câu 3 Phép lai nào được coi là phép lai phân tích:
A. Aa x aa
B. Aa x Aa
C. aa x aa
D. AA x Aa
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là
A. P: BB x bb
B. P: BB x BB
C. P: Bb x bb
D. P: bb x bb
Câu 2: Phép lai nào dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn:
A. P: AA x AA
B. P: aa x aa
C. P: AA x Aa
D. P: Aa x aa
Câu 3 Phép lai nào được coi là phép lai phân tích:
A. Aa x aa
B. Aa x Aa
C. aa x aa
D. AA x Aa