Phân biệt ch3cooh c2h5oh (ch3coo)2ca
Thực hiện các chuỗi phản ứng sau:
C2H4 -> C2H5OH -> CH3COOC2H5 -> CH3COOH -> (CH3COO)2Mg -> (CH3COO)2Ca -> CH3COOK
C6H12O6 -> C2H5OH -> CH3COOH -> CH3COOC2H5 -> CH3COOH ->(CH3COO)2Cu -> CH3COONa
$C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,H^+} C_2H_5OH$
$C_2H_5OH + CH_3COOH \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + H_2O \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOH + C_2H_5OH$
$2CH_3COOH + Mg \to (CH_3COO)_2Mg + H_2$
$(CH_3COO)_2Mg + Ca(OH)_2 \to (CH_3COO)_2Ca + Mg(OH)_2$
$(CH_3COO)_2Ca + K_2CO_3 \to 2CH_3COOK + CaCO_3$
$C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,men\ rượu} 2CO_2 + 2C_2H_5OH$
$C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O$
$C_2H_5OH + CH_3COOH \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + H_2O \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOH + C_2H_5OH$
$2CH_3COOH + CuO \to (CH_3COO)_2Cu + H_2O$
$(CH_3COO)_2Cu + NaOH \to 2CH_3COONa + Cu(OH)_2$
Bằng phương pháp hóa học hãy:
b) Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 để nhận biết 3 dung dịch: (CH3COO)2Ca, C2H5OH, CH3COOH?
c) Bằng 3 phương pháp khác nhau để nhận biết 2 dung dịch: C2H5OH, CH3COOH.
b) Cho Na2CO3 tác dụng lần lượt với các chất:
- Có kết tủa màu trắng: (CH3COO)2Ca
\(\left(CH_3COO\right)_2Ca+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2CH_3COONa\)
- Không hiện tượng: C2H5OH
- Có giải phóng chất khí: CH3COOH
\(Na_2CO_3+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COONa+CO_2\uparrow+H_2O\)
c) Cách 1: như trên
Cách 2: Thử giấy QT (CH3COOH làm QT chuyển đỏ còn C2H5OH thì không đổi màu)
Cách 3: Dùng kim loại Ca (CH3COOH có tác dụng còn C2H5OH thì không)
\(Ca+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+H_2\)
C2H5OH ------>C2H4----> C2H5OH ------> CH3COOH
---> (CH3COO)3Al.
$C_2H_5OH \xrightarrow{t^o,xt} C_2H_4 + H_2O$
$C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,H_2SO_4} C_2H_5OH$
$C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O$
$6CH_3COOH + 2Al \to 2(CH_3COO)_3Al + 3H_2$
Bài 4: Hoàn thành các PTHH sau:
a, ? + ? → CH3COONa + H2
b, ? + ? → CH3COONa + H2O + CO2
c, CH3COOH + ? → (CH3COO)2Ca + ? + ?↑
d, ? + Mg → (CH3COO)2Mg + ?↑
2CH3COOH+Na->CH3COONa+H2
CH3COOH+Na2CO3->CH2COONa+h2O+CO2
2CH3COOH+CaCO3->(CH3COO)2Ca+H2O+CO2
2CH3COOH+Mg->(CH3COO)2Mg+H2
a) 2CH3COOH + 2Na → CH3COONa + H2
b) 2CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
c) CH3COOH + ? → (CH3COO)2Ca + ? + CO2↑
d) 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Mg + H2O + CO2↑
Bài 4: Hoàn thành các PTHH sau:
a, Na + CH3COOH → CH3COONa + \(\dfrac{1}{2}\)H2
b, Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2O + CO2
c, 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2↑
d, 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2↑
Bài 4: Hoàn thành các PTHH sau:
a, ? + ? → CH3COONa + H2
b, ? + ? → CH3COONa + H2O + CO2
c, CH3COOH + ? → (CH3COO)2Ca + ? + ?↑
d, ? + Mg → (CH3COO)2Mg + ?↑
a) \(2Na+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COONa+H_2\)
b) \(Na_2CO_3+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
c) \(2CH_3COOH+CaCO_3\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+H_2O+CO_2\)
d) \(2CH_3COOH+Mg\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\)
\(a) 2Na+2CH_3COOH→2CH_3COONa+H_2 \)
\(b) Na_2CO_3+2CH_3COOH→2CH_3COONa+CO_2+H_2O \)
\(c) 2CH_3COOH+CaCO_3→(CH_3COO)_2Ca+H_2O+CO_2↑ \)
\(d) 2CH_3COOH+Mg→(CH_3COO)_2Mg+H_2↑\)
Có các chất sau: C 2 H 5 OH, CH 3 COOH, CH 3 COO C 2 H 5 , C 17 H 35 COO 3 C 3 H 5 . Những chất nào có phản ứng thủy phân ?
Các chất có phản ứng thuỷ phân: CH 3 COO C 2 H 5 , C 17 H 35 COO 3 C 3 H 5
Thực hiện các chuyển đổi sau( ghi rõ đi phần ứng) 1, CaCO3-CaO-CaC2-C2H2- C2H4-C2H5OH-CH3COONa 2, C12H22O11-C6H12O6-C2H5OH-CH3COOH-CH3COOC2H5-C2H5OH 3, (-C6H10O5-)n -C6H12O6-C2H5OH-CH3COOH-CH3COOC2H5-C2H5OH Giúp mình với ạ
Chuỗi 1:
\(\left(1\right)CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\\ \left(2\right)CaO+3C\rightarrow\left(2000^oC,lò.điện\right)CaC_2+CO\uparrow\\ \left(3\right)CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\\ \left(4\right)C_2H_2+H_2\rightarrow\left(Ni,t^o\right)C_2H_4\\ \left(5\right)C_2H_4+H_2O\rightarrow\left(t^o,H^+\right)C_2H_5OH\\ \left(6\right)C_2H_5OH+2NaOH+CH_3COOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5ONa+2H_2O\)
thực hiện chuỗi biến hóa và ghi rõ điều kiện nếu có:
C2H2 -> C2H4 (1)
C2H4 -> C2H5OH (2)
C2H5OH -> CH3COOH (3)
CH3COOH -> (CH3COO)2Cu (4)
(1) \(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)
(2) \(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{t^o,xt}C_2H_5OH\)
(3) \(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{^{mengiam}}CH_3COOH+H_2O\)
(4) \(2CH_3COOH+CuO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+H_2O\)
C2H2 ➜ C2H4 ➜ C2H5OH ➜ CH3COOH ➜ CH3COOC2H5 ➜ CH3COONa
↓ ↓ ↓ ↓
C2H4Br2 C2H5ONa (CH3COO)2Cu C2H5OH ➜ CO2
Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
Mn giúp mình với.
Theo chiều từ trái sang, từ trên xuống nhé
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd,PbCO_3}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{H^+,t^o}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\underrightarrow{H_2SO_{4\left(đ\right)},t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\underrightarrow{t^o}CH_3COONa+C_2H_5OH\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\)
\(2CH_3COOH+CuO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+H_2O\)
\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\underrightarrow{t^o}CH_3COONa+C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
\(C_2H_2+C_2H_4\xrightarrow[t^o]{Pd\text{/}PdCO_3}C_2H_4\\ C_2H_4+H_2O\xrightarrow[H^+]{t^o}C_2H_5OH\\ C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{\text{men giấm}}CH_3COOH+H_2O\\ CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[t^o]{H_2SO_{4\left(đặc\right)}}CH_3COOC_2H_5+H_2O\\ CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow CH_3COONa+C_2H_5OH\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\\ C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\\ 2CH_3COOH+CuO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+H_2O\\ CH_3COOC_2H_5+KOH\rightarrow CH_3COOK+C_2H_5OH\\ C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)