16/2^x=2
x=4x=4 là nghiệm của những phương trình nào dưới đây?
\frac{x^2-6x+8}{x^2-9x+20}=0x2−9x+20x2−6x+8=0 \frac{4x-16+\left(8-2x\right)}{x^2+16}=0x2+164x−16+(8−2x)=0 \frac{x^2-16}{x^3+16}=0x3+16x2−16=0 \frac{x^3-64}{x^2-16}=0x2−16x3−64=0Khai triển hằng đẳng thức \(\left(x-4\right)^2\) ta được kết quả là:
A. \(x^2\) – 4x + 16. B. \(x^2\) – 8x + 16. C. \(x^2\) + 4x + 16. D. \(x^2\) + 8x + 16.
A=\(\dfrac{x^2-16}{x}:\dfrac{x^2-8x+16}{x}\)
Tìm x khi A=2
\(A=\dfrac{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{x}\cdot\dfrac{x}{\left(x-4\right)^2}=\dfrac{x+4}{x-4}\)
Để A=2 thì 2x-8=x+4
=>x=12
Tìm tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài trục thực và trục ảo của các hypebol sau:
a) \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
b) \(\frac{{{x^2}}}{{64}} - \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\)
c) \({x^2} - 16{y^2} = 16\)
d) \(9{x^2} - 16{y^2} = 144\)
a) Phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) đã có dạng phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) nên ta có: \(a = 4,b = 3 \Rightarrow c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = \sqrt {{4^2} + {3^2}} = 5\)
Suy ra ta có:
Tọa độ các tiêu điểm: \({F_1}\left( { - 5;0} \right),{F_2}\left( {5;0} \right)\)
Tọa độ các đỉnh: \(A(0;3),B(4;0),C(0; - 3),D( - 4;0)\)
Độ dài trục thực 8
Độ dài trục ảo 6
b) Phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{64}} - \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\) đã có dạng phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) nên ta có: \(a = 8,b = 6 \Rightarrow c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = \sqrt {{8^2} + {6^2}} = 10\)
Suy ra ta có:
Tọa độ các tiêu điểm: \({F_1}\left( { - 10;0} \right),{F_2}\left( {10;0} \right)\)
Tọa độ các đỉnh: \(A(0;6),B(8;0),C(0; - 6),D( - 8;0)\)
Độ dài trục thực 16
Độ dài trục ảo 12
c) \({x^2} - 16{y^2} = 16 \Leftrightarrow \frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{1} = 1\)
Vậy ta có phương trình chính tắc của hypebol đã cho là \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{1} = 1\)
Suy ra \(a = 4,b = 1 \Rightarrow c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = \sqrt {{4^2} + {1^2}} = \sqrt {17} \)
Từ đó ta có:
Tọa độ các tiêu điểm: \({F_1}\left( { - \sqrt {17} ;0} \right),{F_2}\left( {\sqrt {17} ;0} \right)\)
Tọa độ các đỉnh: \(A(0;1),B(4;0),C(0; - 1),D( - 4;0)\)
Độ dài trục thực 8
Độ dài trục ảo 2
d) \(9{x^2} - 16{y^2} = 144 \Leftrightarrow \frac{{{x^2}}}{{\frac{{144}}{9}}} - \frac{{{y^2}}}{{\frac{{144}}{{16}}}} = 1\)
Vậy ta có phương trình chính tắc của hypebol đã cho là \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
Suy ra \(a = 4,b = 3 \Rightarrow c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = \sqrt {{4^2} + {3^2}} = 5\)
Từ đó ta có:
Tọa độ các tiêu điểm: \({F_1}\left( { - 5;0} \right),{F_2}\left( {5;0} \right)\)
Tọa độ các đỉnh: \(A(0;3),B(4;0),C(0; - 3),D( - 4;0)\)
Độ dài trục thực 8
Độ dài trục ảo 6
Tìm x
\(\dfrac{4x^2+16}{x^2+16}=\dfrac{3}{x^2+1}+\dfrac{5}{x^2+3}+\dfrac{7}{x^2+5}\)
Đề bài sai, pt này ko giải được
Đề đúng: \(\dfrac{4x^2+16}{x^2+6}=...\)
Mẫu số bên trái thừa mất số 1
Ta có: 4x=5y => x/5=y/4=>x2/25=y2/16
ta có:
x2/25=y2/16=x2-y2/25-16=1/9
x^2/25=1/9=>x^2=25/9=>x=5/3
y^2/16=1/9=>y^2=16/9=>y=4/3
tích của chúng bằng:5/3*4/3=20/9
Bài 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
1)(x+y)^2-9x^2
2)(3x-1)^2-16
3)4x^2-(x^2+1)^2
4)(2x+1)^2 -(x-1)^2
5)(x+1)^4 - (x-1)^4
6)25(x-y)^2 - 16(x+y)^2
7) (x^2+xy)^2 - (y^2 + xy)^2
8)(x^2 +4y^2-20)^2 -16(xy-4)^2
1: =(x+y-3x)(x+y+3x)
=(-2x+y)(4x+y)
2: =(3x-1-4)(3x-1+4)
=(3x+3)(3x-5)
=3(x+1)(3x-5)
3: =(2x)^2-(x^2+1)^2
=-[(x^2+1)^2-(2x)^2]
=-(x^2+1-2x)(x^2+1+2x)
=-(x-1)^2(x+1)^2
4: =(2x+1+x-1)(2x+1-x+1)
=3x(x+2)
5: =[(x+1)^2-(x-1)^2][(x+1)^2+(x-1)^2]
=(2x^2+2)*4x
=8x(x^2+1)
6: =(5x-5y)^2-(4x+4y)^2
=(5x-5y-4x-4y)(5x-5y+4x+4y)
=(x-9y)(9x-y)
7: =(x^2+xy+y^2+xy)(x^2+xy-y^2-xy)
=(x^2+2xy+y^2)(x^2-y^2)
=(x+y)^3*(x-y)
8: =(x^2+4y^2-20-4xy+16)(x^2+4y^2-20+4xy-16)
=[(x-2y)^2-4][(x+2y)^2-36]
=(x-2y-2)(x-2y+2)(x+2y-6)(x+2y+6)
cmr:1-2/x-(2x+x^2/4+2x+x^2 + 2x-x^2/4-2x+x^2):(16-8x/4-2x+x^2 -16+8x/4+2x+x^2)=(x-1/x)^2
tim x
(x^2 + 16)^2 - (16+ 1)^2
\(\left(x^2+16\right)^2-\left(16+1\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\left(x^2+16-16-1\right)\left(x^2+16+16+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x^2-1\right)\left(x^2+33\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+33\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x+1=0\\x^2+33=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\\x^2=-33\left(loai\right)\end{matrix}\right.\)
(3x - 2)(x^2 + 16) = (2x - 7)(x^2 + 16) giúp với ạ
\(\left(3x-2\right)\left(x^2+16\right)=\left(2x-7\right)\left(x^2+16\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-2\right)\left(x^2+16\right)-\left(2x-7\right)\left(x^2+16\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+16\right)\left(3x-2-2x+7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+16\right)\left(x+5\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2+16=0\\x+5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\pm\sqrt{-16}\\x=-5\end{matrix}\right.\)
\(\left(3\text{x}-2\right)\left(x^2+16\right)=\left(2\text{x}-7\right)\left(x^2+16\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(3\text{x}-2\right)=\left(2\text{x}-7\right)\)
\(\Leftrightarrow3\text{x}-2x=-7+2\)
\(\Leftrightarrow x=-5\)