Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Phương Trà
Xem chi tiết
Phương An
24 tháng 7 2016 lúc 7:23

1.She occasions washes and irons her clothes.

2. You should brush your teeth regularly. The regularity is so important.

Chúc bạn học tốt ^^

Bình luận (0)
Crystal Clover
24 tháng 7 2016 lúc 7:59

1. occasionally (adv)

2.regularity (n)

Bình luận (0)
thằng khùng
Xem chi tiết
Nguyễn Ngô Minh Trí
13 tháng 1 2018 lúc 9:09

1. good 2. colorful 3. carefully 4. quickly 5. beautifully 6. happy 7. hospitable 8. occasionally

Bình luận (1)
__HeNry__
13 tháng 1 2018 lúc 9:11

1. good

2. colorful

3. carefully

4. quickly

5. beautifully

6. happy

7. hospitable

8. occasionally

~ > tick nhá

Bình luận (0)
Nguyễn Thanh Thảo
Xem chi tiết
Huy Thắng Nguyễn
15 tháng 4 2017 lúc 20:10

Chọn từ thích hợp:

1.How ....good.... is his English? (good, well)

2. This artist liệu wearing .....colorful.... clothes. (colorful, colorfully).

3. The children seem very ....happy..... at school.( happy, happylly)

4. The local people are always ......hospitable....... to visitors. (hospitable, hospitably).

5. He visit me .....occasionally.... . (occasional, occasionally)

Bình luận (0)
Nguyễn Huyền Trang
23 tháng 4 2017 lúc 15:11

1 good

2 colorfully

3 happy

4 hospitable

5 occasionally

Bình luận (0)
Nguyen Dang Khoa
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
23 tháng 4 2020 lúc 19:58

Exercise 1: Put in the right word.

1. The driver of the car was ............... injured (serious/seriously)

2. The driver of the car has ................. injuries ( serious/seriously)

3. I think you behaved very ............................ (selfish/selfishly)

4. Rose is ........................ upset about losing her job (terrible/terribly)

5. Therree was a ............... change in the weather. (sudden/suddenly)

6.Everybody at the party was .............................. dressed ( colorful/colorfully)

7. Linda likes wearing .................... clothes (colorful/colorfully)

8. She fell anh hurt herself quite ................. (bad/badly)

9. He says he didn't do well at school because he was .................... taught (bad/badly)

10. Don't go up that ladder. It doesn't look .................... (safe/safely)

Bình luận (0)
Nguyen Dang Khoa
Xem chi tiết
Online Math
23 tháng 4 2020 lúc 20:01

1. Put in the right word

1. serious

2. seriously

3. selfishly

4. terrible

5. sudden

6. colorful

7. colorfully

8. badly

9. bad

10. safely

Bình luận (0)
No name
Xem chi tiết
Trúc Thanh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2017 lúc 9:43

Chọn đáp án A

Câu ban đầu: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước màn hình mảy tính cả ngày.

A. Tập thể dục thường xuyên tốt hơn việc ngồi trước màn hình máy tính cả ngày.

B. Ngồi trước màn hình máy tính cả ngày giúp bạn tập thể dục thường xuyên.

C. Ngồi trước màn hình máy tính cả ngày và tập thể dục là hợp lý.

D. Đừng tập thể dục thường xuyên và hãy ngồi trước màn hình máy tính cả ngày.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 1 2017 lúc 12:52

Đáp án A

Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước tivi hàng ngày.

A. Tập thể dục đều đặn tốt hơn ngồi trước tivi hàng ngày.

B. Ngồi trước tivi cả ngày giúp bạn tập thể dục thường xuyên.

C. Ngồi trước tivi hàng ngày và tập thể dục được khuyến khích.

D. Không tập thể dục thường xuyên, chỉ ngồi trước tivi suốt ngày

Bình luận (0)