Bài 1. Nêu các phản ứng điều chế
a) NaOH từ các hoá chất: Na, Na2O, Na2CO3, Ba(OH)2, NaCl, H2O
b) Mg(OH)2 từ các hoá chất: MgSO4, Mg(NO3)2, MgCl2, Ba(OH)2
Bài 1. Nêu các phản ứng điều chế
a) NaOH từ các hoá chất: Na, Na2O, Na2CO3, Ba(OH)2, NaCl, H2O
b) Mg(OH)2 từ các hoá chất: MgSO4, Mg(NO3)2, MgCl2, Ba(OH)2
Bài 1. Nêu các phản ứng điều chế
a) NaOH từ các hoá chất: Na, Na2O, Na2CO3, Ba(OH)2, NaCl, H2O
b) Mg(OH)2 từ các hoá chất: Mg, Mg(NO3)2, MgCl2, HCl, Ba(OH)2
Bài 2. Phân biệt nhận biết chất
a) Chỉ dùng H2O hãy trình bày cách phân biệt 3 chất rắn: Na2O, Al2O3, MgO
b) 3 dd trong suốt có trong 3 lọ riêng biệt: NaOH, Ca(OH)2, NaCl
c) Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt 4 dd trong suốt: Ba(OH)2, NaOH, NaCl, Na2SO4
Bài 3. Cho 6,2 gam Na2O vào ước dư để thu được 200 ml dd A.
a) Xác đinh nồng độ mol của dd A.
b) Cần lấy bao nhiêu ml dd H2SO41M để trung hoà vừa hết dd A?
c) Cần lấy bao nhiêu gam dd HCl 7,3% để trung hoà vừa hết dd A?
Bài 1. Nêu các phản ứng điều chế
a) NaOH từ các hoá chất: Na, Na2O, Na2CO3, Ba(OH)2, NaCl, H2O
b) Mg(OH)2 từ các hoá chất: Mg, Mg(NO3)2, MgCl2, HCl, Ba(OH)2
Bài 2. Phân biệt nhận biết chất
a) Chỉ dùng H2O hãy trình bày cách phân biệt 3 chất rắn: Na2O, Al2O3, MgO
b) 3 dd trong suốt có trong 3 lọ riêng biệt: NaOH, Ca(OH)2, NaCl
c) Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt 4 dd trong suốt: Ba(OH)2, NaOH, NaCl, Na2SO4
Bài 3. Cho 6,2 gam Na2O vào ước dư để thu được 200 ml dd A.
a) Xác đinh nồng độ mol của dd A.
b) Cần lấy bao nhiêu ml dd H2SO41M để trung hoà vừa hết dd A?
c) Cần lấy bao nhiêu gam dd HCl 7,3% để trung hoà vừa hết dd A?
\(a)O_2+S\xrightarrow[]{t^0}SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+Na_2SO_3\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\\ SO_2+Na_2O\rightarrow Na_2SO_3\\ Na_2SO_3+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+BaSO_3\\ b)4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ NaOH+CO_{2,dư}\rightarrow NaHCO_3\\ 2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2CO_2+2H_2O\\ c)Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ MgCl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+CaCl_2\\ Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^0}MgO+H_2O\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\ MgSO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+BaSO_4\\ Mg\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow MgCO_3+2NaNO_3\\ MgCO_3\xrightarrow[]{t^0}MgO+CO_2\\ CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3\)
3.2. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất trong mỗi dãy sau: a) các chất rắn Na2O, Cao, MgO, CuO. b) các chất rắn NaOH, Mg(OH)2. c) các dung dịch : NaOH, Ca(OH)2, NaCl, HCl, H2SO4 loãng, Na2SO4. d) Các dung dịch NaOH, Ca(OH)2 , Ba(OH)2.
a)
- Đổ nước rồi khuấy đều
+) Tan: Na2O
+) Tan tạo dd vẩn đục: CaO
+) Không tan: MgO và CuO
- Đổ dd HCl vào 2 chất rắn còn lại
+) Tan và tạo dd màu xanh: CuO
PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
+) Tan: MgO
b) Đổ nước vào 2 chất rắn và khuấy đều
- Tan: NaOH
- Không tan: Mg(OH)2
c)
- Dùng quỳ tím
+) Không đổi màu: NaCl
+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4 (Nhóm 1)
+) Hóa xanh: NaOH và Ca(OH)2 (Nhóm 2)
- Đổ dd BaCl2 vào nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
- Đổ sục CO2 vừa đủ vào nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: Ca(OH)2
PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+) Không hiện tượng: NaOH
Viết các phương trình hoá học điều chế MgCl2 trực tiếp từ MgO, Mg(OH)2, MgSO4.
Từ MgO:
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
Từ \(Mg\left(OH\right)_2\):
\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)
Từ \(MgSO_4\):
\(MgSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+MgCl_2\)
Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây:
a) Al⎯⎯→(1)AlCl3⎯⎯→(2)Al(OH)3⎯⎯→(3)Al2(SO4)3⎯⎯→(4)Al(NO3)3
b) Na ⎯⎯→(1)NaOH⎯⎯→(2)Na2SO4⎯⎯→(3)NaCl⎯⎯→(4)NaNO3
c) Mg⎯⎯→(1)MgO⎯⎯→(2)MgCl2⎯⎯→(3)Mg(OH)2⎯⎯→(4)MgSO4
a)
(1) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
(2) AlCl3 + 3NaOH --> Al(OH)3\(\downarrow\) + 3NaCl
(3) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O
(4) Al2(SO4)3+ 3Ba(NO3)2 --> 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)
b)
(1) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
(2) 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
(3) Na2SO4 + BaCl2 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaCl
(4) NaCl + AgNO3 --> NaNO3 + AgCl\(\downarrow\)
c)
(1) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
(2) MgO + 2HCl --> MgCl2 + H2O
(3) MgCl2 + 2NaOH --> Mg(OH)2\(\downarrow\) + 2NaCl
(4) Mg(OH)2 + H2SO4 --> MgSO4 + 2H2O
a)\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2AlCl_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3BaCl_2\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3BaSO_4\)
b)\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
\(NaCl+HNO_3\rightarrow NaNO_3+HCl\)
Câu c em tự luyện tập nhé!!!
Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,
Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,
Muối tan : MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2, FeSO4 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3
Muối không tan : BaSO4 , CaCO3, Fe3 (PO4 )2
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 2:
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
Bài 3
a)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
c)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
d)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
e)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)