Viết PTHH của các cặp chất phản ứng sau: a. Na2SO3 + HCl b. SO2 + Ba(OH)2 c. N2O5 + H2O d. K2O + H2O
có các chất sau : Na2SO3 , Ba(OH)2 , Fe2O3 , CO2 , K2O , Fe , Cho các chất trên lần lượt phản ứng với dung dịch HCL , NaOH , và H2O , Viết PTHH ( nếu có )
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây:
a) Na2O + H2O → NaOH.
K2O + H2O → KOH.
b) SO2 + H2O → H2SO3.
SO3 + H2O → H2SO4.
N2O5 + H2O → HNO3.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O.
d)Chỉ ra loại chất tạo thành ở a), b), c) là gì? Nguyên nhân có sự khác nhau ở a) và b)
e) Gọi tên các chất tạo thành.
Phương trình hóa học của phản ứng
a) Na2O + H2O→ 2NaOH. Natri hiđroxit.
K2O + H2O → 2KOH
b) SO2 + H2O → H2SO3. Axit sunfurơ.
SO3 + H2O → H2SO4. Axit sunfuric.
N2O5 + H2O → 2HNO3. Axit nitric.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Natri clorua.
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. Nhôm sunfat.
d) Loại chất tạo thành ở a) (NaOH, KOH) là bazơ
Chất tan ở b) (H2SO4, H2SO3, HNO3) là axit
Chất tạo ra ở c(NaCl, Al2(SO4)3 là muối.
Nguyên nhân của sự khác biệt là ở câu a) và câu b: oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ; còn oxit của phi kim tác dụng với nước tạo ra axit
e) Gọi tên sản phẩm
NaOH: natri hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
HNO3: axit nitric
NaCl: natri clorua
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
Cho các oxit sau: CO2, P2O5, N2O, SO2, SO3, CaO, MgO. Oxit nào phản ứng với a) H2O b) dd HCl c) dd NaOH d) K2O Viết PTHH của phản ứng xảy ra
1.cân bằng phương trình phản ứng hóa học:
1.Na2O+H2O----->NaOH
2.K2O+H2O---->KOH
3.BaO+H2O--->Ba(OH)2
4.CaO+H2O---->Ca(OH)2
5.CO2+H2O---->H2CO3
6.SO2+H2O---->H2SO3
7.SO3+H2O---->H2SO4
8.N2O5+H2O---->HNO3
9.P2O5+H2O---->H3PO4
10.Cl2+H2O---->HCl+HCLO
11.SO2+Br2+H2O--->H2SO4+HBr
Cho các chất sau : K ; Na2O ; CaO ; Li2O ; Ba ; P2O5 ; CuO ; SO2 ; N2O5 ; Fe
a) Chất nào phản ứng với H2O -> Viết PTHH
b) Chất nào phản ứng với O2 -> Viết PTHH
Cho các chất sau : K ; Na2O ; CaO ; Li2O ; Ba ; P2O5 ; CuO ; SO2 ; N2O5 ; Fe
a) Chất nào phản ứng với H2O
2K+2H2O->2KOH+H2
Na2O+H2O->2NaOH
Li2O+H2O->2LiOH
Ba+2H2o->Ba(OH)2+H2
P2O5+3H2O->2H3PO4
SO2+H2O->H2SO3
N2O5+3H2O->2HNO3
b) Chất nào phản ứng với O2 -> Viết PTHH
4K+O2-to>2K2O
2Ba+O2-to>2BaO
2SO2+O2-V2O5->2SO3
3Fe+2O2-to>Fe3O4
a, 2K + 2H2O -> 2KOH + H2
Na2O + H2O -> 2NaOH
CaO + H2O -> Ca(OH)2
Li2O + H2O -> 2LiOH
Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
SO2 + H2O -> H2SO3
N2O5 + H2O -> 2HNO3
b, 4K + O2 -> (t°) 2K2O
2Ba + O2 -> (t°) 2BaO
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
a.Chất phản ứng với H2O là: K,Na2O,CaO,Li2O,Ba,P2O5,SO2,N2O5
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
b.Chất phản ứng với O2 là: K,Ba,Fe,SO2
\(4K+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2K_2O\)
\(2Ba+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2BaO\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
Cân bằng các PTHH sau: a. K+O2- - ->K2O b. Ca +O2- - -> CaO c.Na+H2O- - -> NaOH+H2 d. Ba + H2O- - -> Ba(OH)2 e. N2O5+Na2O- - -> NaNO3
Cân bằng các PTHH sau:
a. 4K+O2- - ->2K2O
b.2 Ca +O2- - -> 2CaO
c.2Na+2H2O- - -> 2NaOH+H2
d. Ba + H2O- - -> Ba(OH)2
e. N2O5+Na2O- - -> 2NaNO3
Câu 12: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây: A. H2O, NaOH, CaO. B. H2O, H2SO4, CO2. C. HCl, H2SO4, K2O. D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
Lập các pthh tác dụng với nước sau:
-Ba + H2O --->
-K + H2O --->
-Ca + H2O --->
-BaO + H2O --->
-Na2O + H2O --->
-K2O + H2O --->
-SO2 + H2O --->
-SO3 + H2O --->
-N2O5 + H2O --->
-CO2 + H2O
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
Cho các chất sau: Na2O; CO2; SO3; BaO; CuO; CaO; BaO; K2O, H2O; HCl; H2SO4 loãng, NaOH, Ba(OH)2
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Viết phương trình hóa học để minh họa cho các phản ứng xảy ra?
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)