Present đọc theo động từ và danh từ sao trong tiếng anh (v and n)
Tìm 3 từ trong tiếng Anh vừa là danh từ vừa là động từ
Example: benefit (n) -> benefit (v)
record(n)->Record(v)
presend(n)->(v)
ring(n)->(v)
shit(n)->(v)
1) smell(n):mùi
smell(v):ngửi
2) record(n):hồ sơ
record(v):ghi âm;thu hình
3) dis (n): không thích
dis(v):không thích
_Học tốt_
IMPROVE YOUR GRAMMAR N0 03
V-ing và to V trong tiếng Anh là hai dạng động từ mà nhiều người học tiếng Anh thường sai nhiều nhất.
Các em có nhớ động từ nào theo sau là to V, động từ nào theo sau là V-ing không?
Hãy cùng làm bài sau để biết một vài động từ cơ bản theo sau là to V hay V-ing nhé.
TOP 03 bạn trả lời nhanh và đúng nhất sẽ được cộng 2 GP nhé.
1 to play
2 to go
3 to have
4 playing/to play
5 arranging
6 to do
7 arguing
8 disagreeing
9 to cancel
10 to be
11 to meet
12 playing
1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing
1.to play
2.to go
3. to have
4.playing
5.arranging
6.to do
7.arguing
8.disagreeing
9.to cancel
10.to be
11.to meet
12.playing
Nêu các động từ kèm theo danh từ tiếng anh miêu tả các hoạt động tình nguyện(tối thiểu 15 từ)
volunteer | /ˌvɑlənˈtɪr/ | tình nguyện | |
n | volunteer | /ˌvɑlənˈtɪr/ | tình nguyện viên |
n | volunteer trip | /ˌvɑlənˈtɪr/ /trɪp/ | chuyến đi tình nguyện |
n | organization | /ˌɔrgənəˈzeɪʃən/ | tổ chức |
n | region | /ˈriʤən/ | vùng miền |
n | remote area | /rɪˈmoʊt/ /ˈɛriə/ | vùng sâu vùng xa |
n | mountainous area | /ˈmaʊntənəs/ /ˈɛriə/ | vùng núi |
n | foundation | /faʊnˈdeɪʃən/ | tổ chức |
n | medical care | /ˈmɛdəkəl/ /kɛr/ | chăm sóc y tế |
n | education | /ˌɛʤəˈkeɪʃən/ | học vấn |
n | necessity | /nəˈsɛsəti/ | sự cần thiết |
n | facility | /fəˈsɪlɪti/ | cơ sở vật chất |
n | benefits | /ˈbɛnəfɪts/ | lợi ích |
v | provide | /prəˈvaɪd/ | cung cấp |
v | inspire | /ɪnˈspaɪr/ |
Nêu các động từ kèm theo danh từ tiếng anh miêu tả các hoạt động tình nguyện(tối thiểu 15 từ)
giúp mk với
vị trí đứng của tính từ , động từ và danh từ trong câu tiếng anh ?
cảm ơn
- Tính từ: trước danh từ
- Động từ: sau chủ ngữ
- Danh từ: sau tobe, sau tính từ hoặc đứng đầu câu làm chủ ngữ
(n), (v), (a)
ba chữ trên trong tiếng anh cái nào là động từ cái nào là tính từ, cái nào là danh từ.
(n): Danh từ
(v): Động từ
(a): Tính từ
(n):danh từ viết tắt của noun
(v):động từ viết tắt của verb
(adj):tính từ viết tắt của adjective
(n) = noun : danh từ
(v) = verb : động từ
(a) = adjective : tính từ
Trong tiếng anh từ(s) là danh từ hay động từ hay là tính từ?
-s viết tắt subject nghĩa là chủ ngữ
mình đang cần rất rất rất rất gấp cấu trúc viết lại câu tiếng anh và sự chuyển từ danh từ-> động từ động từ -> tính từ tính từ->danh từ bằng tiếng anh mìh đang cần rất gấp mong các bạn gửi cho mình cảm ơn các bạn nhiều
hãy viết ra 10 động từ anh lớp 6 và 9 danh từ tiếng anh.
Động Từ :
Put , do , pick , go , get , have , study , sing , catch , dance
Danh từ :
dog , cat , hat , shirt , balloon , print , piano , bass , computer , maracas
10 động từ là:go,jum,sing,dance,sleep,water,wash,write,read,cry
9 danh từ là:flower,sand,family,home,house,book,pen,computer,clock
ks nhé!Học tốt!
10 động từ: go, do, sing, dance, come, meet, swim, play, eat, drink.
9 danh từ: desk, chair, poster, fan, window, bowl, calculator, clock, pen.