x^4+4x^3-8x^2+8x
6x^2+5x-4
Cm bt sau k phụ thuộc biến x
a,8x^2.(2x-3)-4x.(4x^3-6x+1)+4.(x-3)
b,1/2x.(10x^3-8x^2+4x-2)-5x.(x^3-4/5x^2+2/5x-1/5)+7
Giúp m với m đang cần gấp ạ
mk nghĩ đề đúng của câu a phải là \(8x^2\left(2x-3\right)-4x\left(4x^2-6x+1\right)+4\left(x-3\right)\)
nhân tung ra rồi rút gọn lại là xong kết quả của phép tính là \(-12\)không chứa ẩn x nên bt trên ko phụ thuộc vào biến
bài b tương tự
\(\frac{1}{2}x\left(10x^3-8x^2+4x-2\right)-5x\left(x^3-\frac{4}{5}x^2+\frac{2}{5}x-\frac{1}{5}\right)+7\)
\(=5x^4-4x^3+2x^2-x-5x^4+4x^3-2x^2+x+7\)
\(=7\)
Vậy bt trên ko phụ thuộc vào biến.
Làm hơi tắt tí thông cảm nha!
cho
f(x)=4x^2-11x+8x^3+4x^4+5+2x^2 và g(x)=-5x^3-6x^2-4x^4+9+5x-3x^3.Tính
F(-1)+g(-1) và f(1)-g(1)
cho
f(x)=4x^2-11x+8x^3+4x^4+5+2x^2 và g(x)=-5x^3-6x^2-4x^4+9+5x-3x^3.Tính
F(-1)+g(-1) và f(1)-g(1)
Phân tích đa thức thành nhân tử
A= 6x^4-5x^3+4x^2+2x-1
B=4x^4+4x^3+5x^2+8x-6
C=x^4+x^3-5x^2+x-6
A = 6x4 - 5x3 + 4x2 + 2x - 1
= 6x4 + 3x3 - 8x3 - 4x2 + 8x2 + 4x - 2x - 1
= 3x3. ( 2x + 1 ) - 4x2 ( 2x + 1 ) + 4x ( 2x + 1 ) - ( 2x + 1 )
= ( 2x + 1 ) ( 3x3 - 4x2 + 4x - 1 )
= ( 2x + 1 ) ( 3x3 - x2 - 3x2 + x + 3x - 1 )
= ( 2x + 1 ) [ x2 ( 3x - 1 ) - x ( 3x - 1 ) + ( 3x - 1 ) ]
= ( 2x + 1 ) ( 3x - 1 ) ( x2 - x + 1 )
B = 4x4 + 4x3 + 5x2 + 8x - 6
= 4x4 - 2x3 + 6x3 - 3x2 + 8x2 - 4x + 12x - 6
= 2x3 ( 2x - 1 ) + 3x2 ( 2x - 1 ) + 4x ( 2x - 1 ) + 6 ( 2x - 1 )
= ( 2x - 1 ) ( 2x3 + 3x2 + 4x + 6 )
= ( 2x - 1 ) [ x2 ( 2x + 3 ) + 2 ( 2x + 3 ) ]
= ( 2x - 1 ) ( 2x + 3 ) ( x2 + 2 )
C = x4 + x3 - 5x2 + x - 6
= x4 - 2x3 + 3x3 - 6x2 + x2 - 2x + 3x - 6
= x3 ( x - 2 ) + 3x2 ( x - 2 ) + x ( x - 2 ) + 3 ( x - 2 )
= ( x - 2 ) ( x3 + 3x2 + x + 3 )
= ( x - 2 ) [ x2 ( x + 3 ) + ( x + 3 ) ]
= ( x - 2 ) ( x + 3 ) ( x2 + 1 )
Rút gọn các phân thức sau.
a, 12x^2 + 4x / 9x^2 -1
b ,8x^2 - 8x + 2 / 4x -2(15- x)
c, 5x^3 + 5x / x^4 -2
d, x^2 -6x/ 2x^2 - 72
a: \(=\dfrac{4x\left(3x+1\right)}{\left(3x+1\right)\left(3x-1\right)}=\dfrac{4x}{3x-1}\)
b: \(=\dfrac{2\left(4x^2-4x+1\right)}{4x-30+2x}=\dfrac{4\left(2x-1\right)^2}{6x-30}=\dfrac{2\left(2x-1\right)^2}{3\left(x-5\right)}\)
d: \(=\dfrac{x\left(x-6\right)}{2\left(x-6\right)\left(x+6\right)}=\dfrac{x}{2x+12}\)
Giải các phương trình sau:
a \(x^2+3x+4=0\)
b \(3x^3-x+2=0\)
c \(x^4-4x^3-9x^2+8x+4=0\)
d \(x^4+4x^3+6x^2-5x-8=0\)
a: Ta có: \(x^2+3x+4=0\)
\(\text{Δ}=3^2-4\cdot1\cdot4=9-16=-7< 0\)
Do đó: Phương trình vô nghiệm
thu gọn sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc , tìm hệ số cao nhất , hệ số tự do của mỗi đa thức sau
a, 5x^2 - 7 + 6 x - 8x^3 - x^4 - 2x^2 + 4x^3
b, x^4 + 5 - 8x^3 - 5x^2 +3x^3 - 2x^4
c, -6x^3 + 5 x - 1 + 2x^2 + 6x^3 - 2x +5x^2
d, 5x^4 - 3x^2 + 9 x^3 - 2^4 + 4 + 5x
Lời giải:
Các đa thức sau khi được thu gọn và sáp xếp theo lũy giảm dần:
a) \(-x^4-4x^3+3x^2+6x-7\)
Bậc của đa thức: 4
Hệ số cao nhất : -1
Hệ số tự do : -7
b) \(-x^4-5x^3-5x^2+5\)
Bậc của đa thức: 4
Hệ số cao nhất : -1
Hệ số tự do: 5
c) \(7x^2+3x-1\)
Bậc của đa thức: 2
Hệ số cao nhất: 7
Hệ tự do: -1
d) \(3x^4+9x^3-3x^2+5x+4\)
Bậc của đa thức: 4
Hệ số cao nhất: 3
Hệ số tự do: 4
a)2(x-4)^2-4x(4-x)=0
b)4x^2-8x=0
c)3x^2+6x=0
d)8x^2+4x^3=0
\(a,< =>2\left(x-4\right)^2+4x\left(x-4\right)=0< =>\left(x-4\right)\left(2x-8+4x\right)=0\)\(< =>\left(x-4\right)\left(6x-8\right)=0< =>\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=\dfrac{4}{3}\end{matrix}\right.\)
b,\(< =>4x\left(x-2\right)=0< =>\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
c,\(< =>3x\left(x+2\right)=0< =>\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-2\end{matrix}\right.\)
d,\(< =>4x^2\left(2+x\right)=0< =>\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức thành nhân tử :a)x*4-6x*2+8 b)x*4-5x*2-14 c)4x*4-7x*2+3 d)6x*4+7x*2+2 e)x*4-8x+15 giải chi tiết