đất bí không thông thoáng có thể làm giảm nito của đất?
giun đất là một loài động vật có vai trò quan trọng đối với trồng trọt. Chúng làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, thúc đẩy quá trình tạo mùn và tăng độ phì cho đất. Tuy nhiên số lượng của chúng ngày càng giảm đi làm ảnh hưởng không nhỏ đến độ phì nhiêu của đất
a/ trước thực trạc đó em hãy đề xuất biện pháp bảo vệ giun đất, loài động vật có ích cho nông nghiệp
b/ cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế nào?
Tham khảo:
a)
-Bảo vệ môi trường đất
-Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu
-Không giết hại giun đất một cách vô tổ chức
b)
Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất: - Cơ thể dài, gồm nhiều đốt, cơ phát triển để có thể chun giãn, phần đầu có miệng, phần đuôi có hậu môn. - Ở phần đầu có vòng tơ xung quanh mỗi đốt, dùng để tì vào đất khi chui bò (giun đất không có chân).
Dịch sang Tiếng Anh
1) Chúng ta có thể làm sạch biển không?
2)Ngày nay, con người có thể khám phá thêm nhiều bí ẩn của Trái Đất.
1) Chúng ta có thể làm sạch biển không?
==> Can we clean up the sea ?
2)Ngày nay, con người có thể khám phá thêm nhiều bí ẩn của Trái Đất.
==>Today, people can explore the mysteries of the Earth.
1)Can you clean up the sea
2)Today, people can discover more secrets of the Earth.
1, Can you clean up the beach ?
2. Today , people can discover more secrets of Earth
Vai trò của ngành Giun đốt
- Làm thức ăn cho người:……………….
- Làm thức ăn cho động vật khác:….
- Làm cho đất trồng xốp, thoáng:………
- Làm màu mỡ đất trồng:…………..
- Có hại cho động vật, con người:…………
+ Làm thức ăn cho người: Rươi, sá sùng, hải sâm, ...
+ Làm thức ăn cho động vật khác: Giun đất, giun đỏ, …
+ Làm cho đất trồng tơi xốp, thoáng: Giun đất
+ Làm màu mỡ đất trồng: Giun đất, …
+ Làm thức ăn cho cá: Rươi, sá sùng, ...
+ Có hại cho động vật và người: Đỉa, vắt, …
Để giảm độ chua của đất, bên cạnh việc sử dụng vôi, người ta có thể sử dụng một loại phân bón. Phân bón nào sau đây cỏ khả năng làm giảm độ chua của đất?
A. Ca3(PO4)2 (lân tự nhiên)
B. NH4NO3 (đạm hai lá)
C. KCl (phân kali)
D. Ca(H2PO4)2 (supephotphat kép)
Câu 51 | Trong các loài dưới đây loài nào có vai trò làm cho đất tơi xốp, thoáng khí? |
A. | Đỉa. |
B. | Giun đất. |
C. | Rươi. |
D. | Giun đỏ. |
Câu 52 | Phát biểu nào sau đây về đỉa là không chính xác? |
A. | Kí sinh toàn phần. |
B. | Bơi kiểu lượn sóng. |
C. | Ruột tịt phát triển. |
D. | Cơ thể phân đốt. |
Câu 53 | Sá sùng sống trong môi trường nào dưới đây? |
A. | Nước ngọt |
B. | Nước mặn. |
C. | Nước lợ. |
D. | Đất ẩm. |
Câu 54 | Vỏ trai được cấu tạo bởi |
A. | 5 lớp. |
B. | 2 lớp. |
C. | 4 lớp. |
D. | 3 lớp. |
Câu 55 | Lớp ngoài cùng của vỏ trai là? |
A. | Sừng. |
B. | Đá vôi. |
C. | Xà cừ. |
D. | Kitin. |
Câu 56 | Ốc sên sống ở môi trường nào sau đây? |
A. | Nước mặn. |
B. | Nước ngọt. |
C. | Trên cạn. |
D. | Nước lợ. |
Câu 57 | Loài nào dưới đây có tập tính đào hang đẻ trứng? |
A. | Ốc sên. |
B. | Mực. |
C. | Bạch tuộc. |
D. | Sò. |
Câu 58 | Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của ngành thân mềm? |
A. | Thân mềm, không phân đốt. |
B. | Thân mềm, cơ thể phân đốt. |
C. | Cơ thể đối xứng 2 bên, có nhiều chi bên. |
D. | Cơ thể đối xứng tỏa tròn, cơ quan di chuyển đa dạng. |
Câu 59 | Tập tính phun mực hỏa mù giúp mực |
A. | làm tê liệt con mồi. |
B. | tấn công con mồi |
C. | tự vệ. |
D. | làm chết mồi. |
Câu 60 | Trai sông tự vệ bằng cách |
A. | thu cơ thể trong bên trong vỏ, ẩn mình dưới bùn. |
B. | di chuyển thật nhanh tìm chỗ ẩn náu. |
C. | tiết chất độc làm kẻ thù tê liệt. |
D. | Phun mực hỏa mù khiến kẻ thù không nhìn thấy. |
Câu 51 | Trong các loài dưới đây loài nào có vai trò làm cho đất tơi xốp, thoáng khí? |
A. | Đỉa. |
B. | Giun đất. |
C. | Rươi. |
D. | Giun đỏ. |
Câu 52 | Phát biểu nào sau đây về đỉa là không chính xác? |
A. | Kí sinh toàn phần. |
B. | Bơi kiểu lượn sóng. |
C. | Ruột tịt phát triển. |
D. | Cơ thể phân đốt. |
Câu 53 | Sá sùng sống trong môi trường nào dưới đây? |
A. | Nước ngọt |
B. | Nước mặn. |
C. | Nước lợ. |
D. | Đất ẩm. |
Câu 54 | Vỏ trai được cấu tạo bởi |
A. | 5 lớp. |
B. | 2 lớp. |
C. | 4 lớp. |
D. | 3 lớp. |
Câu 55 | Lớp ngoài cùng của vỏ trai là? |
A. | Sừng. |
B. | Đá vôi. |
C. | Xà cừ. |
D. | Kitin. |
Câu 56 | Ốc sên sống ở môi trường nào sau đây? |
A. | Nước mặn. |
B. | Nước ngọt. |
C. | Trên cạn. |
D. | Nước lợ. |
Câu 57 | Loài nào dưới đây có tập tính đào hang đẻ trứng? |
A. | Ốc sên. |
B. | Mực. |
C. | Bạch tuộc. |
D. | Sò. |
Câu 58 | Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của ngành thân mềm? |
A. | Thân mềm, không phân đốt. |
B. | Thân mềm, cơ thể phân đốt. |
C. | Cơ thể đối xứng 2 bên, có nhiều chi bên. |
D. | Cơ thể đối xứng tỏa tròn, cơ quan di chuyển đa dạng. |
Câu 59 | Tập tính phun mực hỏa mù giúp mực |
A. | làm tê liệt con mồi. |
B. | tấn công con mồi |
C. | tự vệ. |
D. | làm chết mồi. |
Câu 60 | Trai sông tự vệ bằng cách |
A. | thu cơ thể trong bên trong vỏ, ẩn mình dưới bùn. |
B. | di chuyển thật nhanh tìm chỗ ẩn náu. |
C. | tiết chất độc làm kẻ thù tê liệt. |
D. | Phun mực hỏa mù khiến kẻ thù không nhìn thấy. |
Đất như thế nào sẽ làm tăng khả năng hấp thụ nước của cây.
A. Đất tơi xốp, thoáng khí. B. Đất khô cằn.
C. Đất ngập nước. D. Đất được bón nhiều phân bón.
Đất như thế nào sẽ làm tăng khả năng hấp thụ nước của cây.
A. Đất tơi xốp, thoáng khí. B. Đất khô cằn.
C. Đất ngập nước. D. Đất được bón nhiều phân bón.
1 mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m , nếu mở rộng thêm chiều dài 10m thì diện tích tăng thêm 400m2 .
a,Tính diện tích của mảnh đất
b,Người ta để 85% diện tích đất để trồng cây còn lại làm nhà ở, tính diện tích nhà ở
c,phần diện tích trồng cây người ta trồng bí đỏ , cứ 100m2 thu hoạch được 3,5 tạ bí . Hỏi người ta thu hoạch trên mảnh đất đó bao nhiêu kg bí , tấn bí
- Trong điều kiện bình thường ta nên thường xuyên cày xới để đất tơi xốp, chứa không khí tạo điều kiện cho rễ hô hấp, làm cỏ sục bùn, phơi ải đất để diệt vi sinh vật có hại.
- Trong điều kiện ngập lụt phải tháo nước, xới đất…
Tác dụng của phân bón là
làm cho đất bạc màu.
tăng độ phì nhiêu của đất.
bón nhiều phân sẽ làm tăng năng suất.
làm cho đất thoáng khí.