Câu 51 | Trong các loài dưới đây loài nào có vai trò làm cho đất tơi xốp, thoáng khí? |
A. | Đỉa. |
B. | Giun đất. |
C. | Rươi. |
D. | Giun đỏ. |
Câu 52 | Phát biểu nào sau đây về đỉa là không chính xác? |
A. | Kí sinh toàn phần. |
B. | Bơi kiểu lượn sóng. |
C. | Ruột tịt phát triển. |
D. | Cơ thể phân đốt. |
Câu 53 | Sá sùng sống trong môi trường nào dưới đây? |
A. | Nước ngọt |
B. | Nước mặn. |
C. | Nước lợ. |
D. | Đất ẩm. |
Câu 54 | Vỏ trai được cấu tạo bởi |
A. | 5 lớp. |
B. | 2 lớp. |
C. | 4 lớp. |
D. | 3 lớp. |
Câu 55 | Lớp ngoài cùng của vỏ trai là? |
A. | Sừng. |
B. | Đá vôi. |
C. | Xà cừ. |
D. | Kitin. |
Câu 56 | Ốc sên sống ở môi trường nào sau đây? |
A. | Nước mặn. |
B. | Nước ngọt. |
C. | Trên cạn. |
D. | Nước lợ. |
Câu 57 | Loài nào dưới đây có tập tính đào hang đẻ trứng? |
A. | Ốc sên. |
B. | Mực. |
C. | Bạch tuộc. |
D. | Sò. |
Câu 58 | Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của ngành thân mềm? |
A. | Thân mềm, không phân đốt. |
B. | Thân mềm, cơ thể phân đốt. |
C. | Cơ thể đối xứng 2 bên, có nhiều chi bên. |
D. | Cơ thể đối xứng tỏa tròn, cơ quan di chuyển đa dạng. |
Câu 59 | Tập tính phun mực hỏa mù giúp mực |
A. | làm tê liệt con mồi. |
B. | tấn công con mồi |
C. | tự vệ. |
D. | làm chết mồi. |
Câu 60 | Trai sông tự vệ bằng cách |
A. | thu cơ thể trong bên trong vỏ, ẩn mình dưới bùn. |
B. | di chuyển thật nhanh tìm chỗ ẩn náu. |
C. | tiết chất độc làm kẻ thù tê liệt. |
D. | Phun mực hỏa mù khiến kẻ thù không nhìn thấy. |
Câu 51 | Trong các loài dưới đây loài nào có vai trò làm cho đất tơi xốp, thoáng khí? |
A. | Đỉa. |
B. | Giun đất. |
C. | Rươi. |
D. | Giun đỏ. |
Câu 52 | Phát biểu nào sau đây về đỉa là không chính xác? |
A. | Kí sinh toàn phần. |
B. | Bơi kiểu lượn sóng. |
C. | Ruột tịt phát triển. |
D. | Cơ thể phân đốt. |
Câu 53 | Sá sùng sống trong môi trường nào dưới đây? |
A. | Nước ngọt |
B. | Nước mặn. |
C. | Nước lợ. |
D. | Đất ẩm. |
Câu 54 | Vỏ trai được cấu tạo bởi |
A. | 5 lớp. |
B. | 2 lớp. |
C. | 4 lớp. |
D. | 3 lớp. |
Câu 55 | Lớp ngoài cùng của vỏ trai là? |
A. | Sừng. |
B. | Đá vôi. |
C. | Xà cừ. |
D. | Kitin. |
Câu 56 | Ốc sên sống ở môi trường nào sau đây? |
A. | Nước mặn. |
B. | Nước ngọt. |
C. | Trên cạn. |
D. | Nước lợ. |
Câu 57 | Loài nào dưới đây có tập tính đào hang đẻ trứng? |
A. | Ốc sên. |
B. | Mực. |
C. | Bạch tuộc. |
D. | Sò. |
Câu 58 | Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của ngành thân mềm? |
A. | Thân mềm, không phân đốt. |
B. | Thân mềm, cơ thể phân đốt. |
C. | Cơ thể đối xứng 2 bên, có nhiều chi bên. |
D. | Cơ thể đối xứng tỏa tròn, cơ quan di chuyển đa dạng. |
Câu 59 | Tập tính phun mực hỏa mù giúp mực |
A. | làm tê liệt con mồi. |
B. | tấn công con mồi |
C. | tự vệ. |
D. | làm chết mồi. |
Câu 60 | Trai sông tự vệ bằng cách |
A. | thu cơ thể trong bên trong vỏ, ẩn mình dưới bùn. |
B. | di chuyển thật nhanh tìm chỗ ẩn náu. |
C. | tiết chất độc làm kẻ thù tê liệt. |
D. | Phun mực hỏa mù khiến kẻ thù không nhìn thấy. |
https://www.youtube.com/channel/UC76hYiiA8o88FN3n9ca7-cQ
🤭🤭Câu 51 | Trong các loài dưới đây loài nào có vai trò làm cho đất tơi xốp, thoáng khí? |
A. | Đỉa. |
B. | Giun đất. |
C. | Rươi. |
D. | Giun đỏ. |
Câu 52 | Phát biểu nào sau đây về đỉa là không chính xác? |
A. | Kí sinh toàn phần. |
B. | Bơi kiểu lượn sóng. |
C. | Ruột tịt phát triển. |
D. | Cơ thể phân đốt. |
Câu 53 | Sá sùng sống trong môi trường nào dưới đây? |
A. | Nước ngọt |
B. | Nước mặn. |
C. | Nước lợ. |
D. | Đất ẩm. |
Câu 54 | Vỏ trai được cấu tạo bởi |
A. | 5 lớp. |
B. | 2 lớp. |
C. | 4 lớp. |
D. | 3 lớp. |
Câu 55 | Lớp ngoài cùng của vỏ trai là? |
A. | Sừng. |
B. | Đá vôi. |
C. | Xà cừ. |
D. | Kitin. |
Câu 56 | Ốc sên sống ở môi trường nào sau đây? |
A. | Nước mặn. |
B. | Nước ngọt. |
C. | Trên cạn. |
D. | Nước lợ. |
Câu 57 | Loài nào dưới đây có tập tính đào hang đẻ trứng? |
A. | Ốc sên. |
B. | Mực. |
C. | Bạch tuộc. |
D. | Sò. |
Câu 58 | Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của ngành thân mềm? |
A. | Thân mềm, không phân đốt. |
B. | Thân mềm, cơ thể phân đốt. |
C. | Cơ thể đối xứng 2 bên, có nhiều chi bên. |
D. | Cơ thể đối xứng tỏa tròn, cơ quan di chuyển đa dạng. |
Câu 59 | Tập tính phun mực hỏa mù giúp mực |
A. | làm tê liệt con mồi. |
B. | tấn công con mồi |
C. | tự vệ. |
D. | làm chết mồi. |
Câu 60 | Trai sông tự vệ bằng cách |
A. | thu cơ thể trong bên trong vỏ, ẩn mình dưới bùn. |
B. | di chuyển thật nhanh tìm chỗ ẩn náu. |
C. | tiết chất độc làm kẻ thù tê liệt. |
D. | Phun mực hỏa mù khiến kẻ thù không nhìn thấy. |