a) 4x2-2x+1
b) x4-3x2+9
c) x2+3x+3
d) 2x2+4x+1
Chứng minh những biểu thức trên luôn dương với mọi biến x
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
A/ (x+3).(x^2-3x+9) -(54+x^3)
B/ (2x+y).(4x^2-2xy+y^2)-(2x-y).(4x^2+2xy+y^2)
C/ (2x-1)^2- (2x+2)^2
D/ (a+b)^3 - 3ab.(a+b)
Bài 2: tìm x, biết
A/ x^2-2x +1=25
B/ x^3 -3x^2= -3x+1
Bài 3 chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
A/ A= 4x^2+4x+2
B/ B= 2x^2-2x+1
bài 1 : a. x^3 +27 -54-x^3 =-27
b. 8x^3 +y^3 -8x^3 +y^3 =2y^3
c. (2x-1+2x+2)(2x-1-2x-2)=(4x+1).(-3)=-12x-3
d. a^3 +b^3 +3ab(a+b) -3ab(a+b)=a^3+b^3
A=(4x^2 +4x+1 )+1
A=(2x+1)^2 +1 >0
B=(x^2 -2x+1 )+x^2
B=(x-1)^2 +x^2 >0
Bài 1 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau :
a, A = x2 + 3x + 4 | d, D = 4x2+ 4x - 24 |
b, B = 2x2 - x + 1 | e, E = x2 + 6x - 11 |
c, C = 5x2 + 2x - 3 | g, G = \(\dfrac{1}{4}x^2+x-\dfrac{1}{3}\) |
MONG MỌI NGƯỜI GIÚP VỚI Ạ !!! EM CẦN GẤP !
a) \(A=x^2+3x+4=\left(x+\dfrac{3}{2}\right)^2+\dfrac{7}{4}\ge\dfrac{7}{4}\)
\(minA=\dfrac{7}{4}\Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{2}\)
b) \(B=2x^2-x+1=2\left(x-\dfrac{1}{4}\right)^2+\dfrac{7}{8}\ge\dfrac{7}{8}\)
\(minB=\dfrac{7}{8}\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{4}\)
c) \(C=5x^2+2x-3=5\left(x+\dfrac{1}{5}\right)^2-\dfrac{16}{5}\ge-\dfrac{16}{5}\)
\(minC=-\dfrac{16}{5}\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{5}\)
d) \(D=4x^2+4x-24=\left(2x+1\right)^2-25\ge-25\)
\(minD=-25\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
e) \(E=x^2+6x-11=\left(x+3\right)^2-20\ge-20\)
\(minE=-20\Leftrightarrow x=-3\)
f) \(G=\dfrac{1}{4}x^2+x-\dfrac{1}{3}=\left(\dfrac{1}{2}x+1\right)^2-\dfrac{4}{3}\ge-\dfrac{4}{3}\)
\(minG=-\dfrac{4}{3}\Leftrightarrow x=-2\)
a: Ta có: \(A=x^2+3x+4\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{3}{2}+\dfrac{9}{4}+\dfrac{7}{4}\)
\(=\left(x+\dfrac{3}{2}\right)^2+\dfrac{7}{4}\ge\dfrac{7}{4}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{3}{2}\)
d: Ta có: \(D=4x^2+4x-24\)
\(=4x^2+4x+1-25\)
\(=\left(2x+1\right)^2-25\ge-25\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{1}{2}\)
e: ta có: \(E=x^2+6x-11\)
\(=x^2+6x+9-20\)
\(=\left(x+3\right)^2-20\ge-20\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-3
Cho biểu thức A=\(\dfrac{1}{x-1}\)+\(\dfrac{3x^2}{1-x^3}\)+\(\dfrac{2x}{x^2+x+1}\)với x≠1
a) Rút gọn biểu thức A
b)Chứng minh với mọi x≠1 thì biểu thức A luôn nhận giá trị âm
a, Với x khác 1
\(A=\dfrac{x^2+x+1-3x^2+2x\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}=\dfrac{1-x}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}=-\dfrac{1}{x^2+x+1}\)
b, Ta có \(x^2+x+1=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}>0\Rightarrow\dfrac{-1}{\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}}< 0\)
Vậy với x khác 1 thì bth A luôn nhận gtri âm
Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị luôn âm với mọi giá trị của biến a) A = 4 – x2 + 2x b) B = (x + 3)(4 – x) . giúp vớiiiiii :)
a. Đề sai, với \(x=0\Rightarrow A=4>0\)
b. Đề sai, với \(x=0\Rightarrow B=12>0\)
Cho biểu thức B=\(\frac{x}{x-1}-\frac{3-3x}{x^2-x+1}+\frac{x+4}{^{x^3+1}}\)
a)Rút gọn biểu thức B
b)Chứng minh B luôn dương với mọi x khác 0
Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến
P=(x2+x+1)(x2-1+1)(x4-x2+1)
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
1.(x2+3).(x4-3x2+9)
2.(2x+1).(4x2-2x+1)
3.(x2+2).(x4-2x2+4)
4.(3x+2).(9x2-6x+4)
\(1,=x^6+27\\ 2,=8x^3+1\\ 3,=x^6+8\\ 4,=27x^3+8\)
1. (x2 + 3)(x4 - 3x2 + 9)
= x6 + 27
2. (2x + 1)(4x2 - 2x + 1)
= 8x3 + 1
3. (x2 + 2)(x4 - 2x2 + 4)
= x6 + 8
4. (3x + 2)(9x2 - 6x + 4)
= 27x3 + 8
1: \(\left(x^2+3\right)\left(x^4-3x^2+9\right)=x^6+27\)
2: \(\left(2x+1\right)\left(4x^2-2x+1\right)=8x^3+1\)
3: \(\left(x^2+2\right)\left(x^4-2x^2+4\right)=x^6+8\)
4: \(\left(3x+2\right)\left(9x^2-6x+4\right)=27x^3+8\)
Cho A=2x2-5x;B=-x2+x+3;C=2x-2
Chứng minh rằng tring 3 biểu thức điA,B,C có ít nhất một biểu thức luôn có giá trị không âm với mọi giá trị của x