. Lập PTHH.
Mg + O2 -> MgO
Tỉ lệ số nguyên tử. phân tử: 2 : 1 : 2
Na + O2 ->> Na2 O
4 : 1 : 2
Al + H2SO4 ->Al2(SO4)3 + H2
2 : 3 : 1 : 3
Câu 1:Lập pthh và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất: 1)KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2 2)Al(OH)3+H2SO4-->Al2(OH4)3+H2O 3)Na+O2-->K2O 4)Al+Cl2-->AlCl3 5)Fe(OH)3-->Fe2O3+H2O 6)Fe2O3+HCl-->FeCl3+H2O 7)P+O2-->P2O5 8)Al2O3+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2O 9)Ca+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag 10)Cu+AgNO3-->Cu(NO3)2+Ag Câu 2:hãy tính khối lượng của: a)0,07 mol FeO b)0,25 mol Na2SO4 c)0,03 mol K2SO4 d)0,25 mol H2SO4 Câu 3:hãy tính thể tích: a)1,25 mol khí oxi O2 b)0,125 mol N2
C1:
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+ MnO_2+O_2\)(tỉ lệ 2:1:1:1)
2Al(OH)\(_3\) + 3H\(_2\)SO\(_4\) → Al\(_2\)(SO4)\(_3\) + 6H2O(tỉ lệ 2:3:1:6)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)(tỉ lệ:4:1:2)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)(tỉ lệ:2:3:2)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)(tỉ lệ:2:1:3)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:6:2:3)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)(tỉ lệ:4:5:2)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)(tỉ lệ 1:3:1:3)
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)(tỉ lệ :1:2:1)
C2/
a,
\(mFeO=0,07.72=5,04g\)
\(mNa_2SO_4=0,25.142=35,5g\)
\(mK_2SO_4=0,03.174=5,22g\)
\(mH_2SO_4=0,25.98=24,5g\)
C3/
a,
\(VO_{2_{đkt}}=1,25.24=30lit\)
\(VO_{2_{đktc}}=1,25.22,4=28lit\)
b,
\(VN_{2_{\left(đkt\right)}}=0,125.24=3lit\)
\(VN_{2_{\left(đktc\right)}}=0,125.22,4=2,8lit\)
Bài 2: Lập PTHH và cho biết tỉ lệ sốnguyên tử, số phân tửcủa các chất trong phản ứng:
a. K + O2--->K2O
b. P2O5+ H2O---> H3PO4
c. Al + H2SO4---> Al2(SO4)3+ H2
a: \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
b: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
c: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Câu 2: (3 đ) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau:
a. Ca + O2 -- > CaO
b. Fe + HCl - - > FeCl2 + H2
c. Al + O2 - -> Al2O3
d. Al2O3 + H2SO4 - -> Al2(SO4)3 + H2O
e. Fe(OH)3 - -> Fe2O3 + H2O
f. N2 + H2 - - > NH3
g. KClO3 - -> KCl + O2
\(a.2Ca+O_2\overset{t^o}{--->}2CaO\)
\(b.Fe+2HCl--->FeCl_2+H_2\)
\(c.4Al+3O_2\overset{t^o}{--->}2Al_2O_3\)
\(d.Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(e.2Fe\left(OH\right)_3\overset{t^o}{--->}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(f.N_2+3H_2\overset{t^o}{--->}2NH_3\)
\(g.2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
Tỉ lệ:
a. 2 : 1 : 2
b. 1 : 2 : 1 : 1
c. 4 : 3 : 2
d. 1 : 3 : 1 : 3
e. 2 : 1 : 3
f. 1 : 3 : 2
g. 2 : 2 : 3
a. \(2Ca+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CaO\)
tỉ lệ: 2 : 1 : 2
b. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 1
c. \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
tỉ lệ: 4: 3: 2
d. \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
tỉ lệ: 1 : 3 : 1 : 3
e. \(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
tỉ lệ: 2 : 1 : 3
f. \(N_2+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2NH_3\)
tỉ lệ: 1 : 3 : 2
g. \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^o}2KCl+3O_2\)
tỉ lệ: 2 : 2 : 3
Bài 2: Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
b) Na + H2O ---> NaOH + H2
c) NH3 + O2 ---> NO + H2O
d) KMnO4 + HCl ---> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 2 cặp chất trong mỗi phản ứng trên.
\(a,2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ 2:3:1:3\\ b,2Na+2H_2O\to 2NaOH+H_2\\ 2:2:2:1\\ c,4NH_3+5O_2\buildrel{{t^o,xt}}\over\to 4NO+6H_2O\\ 4:5:4:6\\ d,2KMnO_4+16HCl\to 2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\\ 2:16:2:2:5:8\)
Bài 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na + O2 - - -> Na2O
Al + H2SO4 - - -> Al2(SO4)3 + H2O
P + O2 - - -> P2O5.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng.
Bài 2: Đốt cháy bột nhôm trong không khí thu được nhôm axit (Al2O3):
a) Viết phương trình hóa học
b) Cho biết khối lượng nhôm đã phản ứng là 54kg và khối lượng nhôm axit sinh ra 102kg, tính khối lượng oxi cần dùng?
Giúp em vs ạ :<
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. P + O2 ---- > P2O5
b. Al + O2 ---- > Al2O3
c. Al + H2SO4 ---- > Al2(SO4)3 + H2
d. Fe + HCl ---- > FeCl2 + H2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng trên.
a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Tỉ lệ: 4:5:2
b) \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Tỉ lệ: 4:3:2
c) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Tỉ lệ: 2:3:1:3
d) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Tỉ lệ: 1:2:1:1
\(a.4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(b.4Al+3O_2\overset{t^o}{--->}2Al_2O_3\)
\(c.2Al+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
\(d.Fe+2HCl--->FeCl_2+H_2\uparrow\)
câu 1: tính kl bằng gam của
a, 0,5(mol) phân tử H2O
b, 6,72(lit) phân tử khí O2 ở (đktt)
câu 2: hoàn thành phương trình hóa học cau
a, Al +H2SO4 -------> Al2(SO4)3 +H2↑
b, Fe2O3 + O2 ---->FeCl3O4
c, Fe + O2--------> Fe3O4
câu 3 : Canxicacbonat(CaCO3) ttatactáctác dụng với HCl:
CaCO3 +2HCl → CaCl2 +CO2 ↑ +H2OO
Nếu có 10(g) CaCO3 tham gia phản ứng. Hãy xác định
a, kl HCl tham gia phản ứng ?
b, kl CaCl2 thu đc bao nhiêu gam (tính theo 3 các)
Bài 2: Hoàn thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
a) K + O2 K2O
b) Al + Cl2 AlCl3
c) Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
d) KNO3 KNO2 + O2
a, 4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
b, 2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2AlCl3
c, Al2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2O
d, 2KNO3 \(\rightarrow\) 2KNO2 + O2\(\uparrow\)
a) 4K + O2 -> 2K2O Tỉ lệ 4:1:2
b) 2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3 Tỉ lệ 2:3:2
c) Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O Tỉ lệ 1:3:1:3
Bài 1: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau và xác định tỉ lệ số nguyên tử phân tử các chất trong PTHH:
1) N2 + H2 à NH3
2) NH3 + O2 --à NO +H2O
3) Mg + CO2 à MgO + C
4) Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2
5) KMnO4 + HCl à KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Bài 2: Tính khối lượng của KClO3 cần dùng để điều chế được 64 g Oxi. Cho sơ đồ phản ứng điều chế oxi như sau: KClO3 à KCl + O
3: \(2Mg+CO_2\rightarrow2MgO+C\)
Bài 1 :
1) N2 + 3H2 -> 2NH3 Tỉ lệ 1: 3 : 2
2) 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O Tỉ lệ 4:5:4:6
3) 2Mg + CO2 -> 2MgO + C Tỉ lệ 2:1:2:1
\(PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(n_{O_2}=\dfrac{64}{32}=2\left(mol\right)\)
2 mol \(KClO_3\) phản ứng thì sinh ra 3 mol \(O_2\)
=> \(\dfrac{4}{3}\) mol \(KClO_3\) phản ứng thì sinh ra 2 mol \(O_2\)
\(\Rightarrow m_{KClO_3}=\dfrac{4}{3}.122,5=\dfrac{490}{3}\left(g\right)\)