Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê cá phần tử của nó:
F={x∈R ǀ x4-6x2+8=0}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê cá phần tử của nó:
c/ C = Tập các ước chung của 20 và 45
d/{x∈R ǀ (6x2-7x+1)(x3-x)=0}
\(c,20=2^2\cdot5\\ 45=3^2\cdot5\\ ƯCLN\left(20,45\right)=5\\ \RightarrowƯC\left(20,45\right)=Ư\left(5\right)=\left\{-5;-1;1;5\right\}\\ C=Ư\left(5\right)=\left\{-5;-1;1;5\right\}\)
\(d,\left(6x^2-7x+1\right)\left(x^3-x\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(6x-1\right)x\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{1}{6}\\x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow D=\left\{-1;0;\dfrac{1}{6};1\right\}\)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê cá phần tử của nó:
G={x ǀ x=3k+1,k∈Z,-1<x<12}
H={x ǀ x=3+4n,n∈N,1≤n≤4}
\(G=\left\{1;4;7;10\right\}\\ H=\left\{3\right\}\)
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp B = { x thuộc N / 0 . x + 2015 = 2015 }
\(B=\left\{x\in N/0\cdot x+2015=2015\right\}\)
=>\(x\in\left\{0,1,2,3,...\right\}\)
\(B=\left\{0;1;2;3;...\right\}\)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
A = [x thuộc R|x2-10x+21)(x3-x) = 0 ]
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
M={ x thuộc Q| x= 1/2n > = 1/32, n thuộc N}
C= { x thuộc R| x2+x +3=0}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử. D={X€N:2x
Câu I. (1,5 điểm)
1. Cho A = { x ∈ N, 4 ≤ x < 8}
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b) Điền ký hiệu: ∈; ∉; ⊂
5 ⬜ A ; A ⬜ N
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
a) C={ n thuộc N / n là bội của 5 và n <= 30
b) D= { x thuộc R / x mũ 2 +3x-4 = 0}
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
\(a,C=\left\{0;5;10;15;20;25;30\right\}\\ b,x^2+3x-4=0\\ \Leftrightarrow x^2-x+4x-4=0\\ \Leftrightarrow x\left(x-1\right)+4\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+4\right)=0\\ \Leftrightarrow x-1=0.hoặc.x+4=0\\ \Leftrightarrow x=1.hoặc.x=-4\\ Vậy:D=\left\{-4;1\right\}\)