tìm các chất A,B,C,D. Viết phương trình hóa học trong chuỗi chuyển hóa sau:
A+O2B+02C+O2D+CuNO2
1. Viết phương trình hóa học hoàn thành các phản ứng sau:
a. ? + O2 → Fe3O4
d. KMnO4 → ? + ? + O2
b. Al + O2 → ? e. C4H10 + O2 → ? + ?
c. ? + ? → P2O5
f. ? + 3O2 → 2CO2 + 3H2O 2.
Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy. Trong các phản ứng trên phản ứng nào phản ứng hóa hợp? Phản ứng nào là phản ứng phân hủy? Phản ứng nào thể hiện sự oxi hóa?
\(a,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ d,2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ b,4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ e,2C_4H_{10}+13O_2\to 8CO_2+10H_2O\\ c,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ f,C_2H_5OH+3O_2\xrightarrow{t^o} 2CO_2+3H_2O\)
Phản ứng hóa hợp: \(a,b,c\)
Phản ứng phân hủy: \(d,\)
Phản ứng thể hiện sự oxi hóa: \(a,b,c,e,f\)
Xác định các chất A, B, C, D, E và viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
A : SO2
B: SO3
C : BaSO3
D : Na2SO3
E : Na2SO4
(1) 4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
(2) SO2 + 1/2O2 -to,V2O5-> SO3
(3) Ba(OH)2 + SO2 => BaSO3 + H2O
(4) SO3 + H2O => H2SO4
(5) C + 2H2SO4(đ) -to-> CO2 + 2SO2 + 2H2O
(6) 2NaOH + SO2 => Na2SO3 + H2O
(7) Na2SO3 + BaCl2 => BaSO3 + 2NaCl
(8) BaSO3 + 2HCl => BaCl2 + SO2 + H2O
(9) 2NaOH + H2SO4 => Na2SO4 + H2O
(10) Na2SO4 + BaCl2 => BaSO4 + 2NaCl
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong phương trình hóa học sau: ? Na + ? → 2Na2O
A. 4, 1, O2
B. 1, 4, O2
C. 1, 1, O2
D. 2, 2, O2
C1
SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3 Zn(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2O Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + CuMnO2 + HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2OC2 : đánh số
1.Al + Cl2 \(\rightarrow\) AlCl3
2. AlCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Al(OH)3 + 3NaCl
Hoàn thành phản ứng các phương trình hóa học sau:
a. KMnO4 → ......+ ......+ O2
b. K + H2O → ....
c. C2H4 + O2 → ......+ H2O
d. C4H10 + O2.→..... + ........
e. Fe + ........... →Fe3O4
f. H2+ O2................→
g. Al + O2.....→
a) \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
b) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
c) \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
d) \(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\)
e) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
f) \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
g) \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Bài 1. Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
a. CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → BaCO3
b. Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → BaSO4
Bài 2. a. Có 4 chất khí không màu đựng trong các riêng biêt CO,CO2,CH4,H2. Làm thế nào để có thể nhận biết được mỗi kim loại bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình hoá học.
b. Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ mất nhãn đựng ba chất bột trắng là : BaCO3, NaCl, Na2CO3. Làm thế nào để nhận ra hoá chất trong mỗi lọ với điều kiện chỉ dùng thêm môt thuốc thử ?
Bài 3. Hãy viết công thức cấu tạo có thể có ứng với mỗi công thức phân tử sau : C3H7Cl, C3H8O, C4H10
a, CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
CO2 + NaOH -> NaHCO3
NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 -> 2NaOH + BaCO3
b, 2Fe + 3Cl2 -> (t°) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH -> 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 -> (t°) Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 -> 2Fe(OH)3 + 3BaSO4
I-TỰ LUẬN :
Câu 1: Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phương trình hóa học sau:
a. Na + O2 Na2O
b. K + Cl2 KCl
c. Mg + HCl MgCl2 + H2
d. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
e. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
Câu 2: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng nguyên tố Cu trong hợp chất CuSO4?
Câu 3: Hãy tìm công thức hóa học của khí B. Biết rằng khí B nặng hơn khí Oxi 1,375 lần
Thành phần phần trăm tính theo khối lượng của các nguyên tố có trong khí B là: 27,3 %C và 72,7 % O.
Câu 4: Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ sau: Al + HCl --> AlCl3 + H2 Cho 2,7 (g) nhôm vào dung dịch axit HCl thì thu được khí H2 (đo đktc).
a. Lập phương trình hóa học?
b, Tính khối lượng dung dịch axit HCl tham gia và thể tích khí H2 tạo thành (ở đktc).
b, Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành (heo hai cách).
Bài 2.Lập các phương trình hóa học sau:
a/ Na + O2---> Na2O
b/ Al + HCl ---> AlCl3+ H2
c/ KClO3---> KCl + O2
d/ C2H4+ O2---> CO2+ H2O
e/ Cu(OH)2+ HNO3---> Cu(NO3)2+ H2O
a) 4Na + O2 ⇒ 2Na2O
b) 2Al + 6HCl ⇒ 2AlCl3 + 3H2
c) 2KClO3 ⇒ 2KCl + 3O2
d) C2H4 + 3O2 ⇒ 2CO2 + 2H2O
e) Cu(OH)2 + 2HNO3 ⇒ Cu(NO3)2 + 2H2O
a)4Na+O2→2Na2O.
b)2Al+6HCl→2AlCl3+3H2.
c)2KClO3→2KCl+3O2.
d)C2H4+3O2→2CO2+2H2O.
e)Cu(OH)2+2HNO3→Cu(NO3)2+2H2O.
ủa khoa lớp 8/4 nè thì ra hạng 1 của lớp đi hỏi bài trên mạng
Cho các chất sau: PbO, H2O, S, Na2O, Zn, KClO3, HCl, CaCO3, Ag.
Hãy dùng các chất ở trên để viết phương trình hóa học điều chế các chất sau:
a. H2 b. O2 c. H2SO3 d. Pb e. Ca(OH)2 g. H2CO3
\(a,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(b,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ 2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(c,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(d,PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ e,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
e, làm ròi