Cho 17,2g Ba(OH2 vào 25Og dd H2SO4 loãng, dung dịch sau phản ứng làm quì tím hóa đỏ. Tìm Khối lượng của dung dịch sau phản ứng.
p/s: mình đã làm ra rồi nhưng cần mọi người góp ý kiến thêm. THANKS
Cho 17,2 gam B a ( O H ) 2 vào 250 gam dung dịch H 2 S O 4 loãng, dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím hóa đỏ. Tìm khối lượng dung dịch sau phản ứng (Ba = 137, S = 32, O = 16, H = 1).
Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím hóa đỏ chứng tỏ H 2 S O 4 còn, B a ( O H ) 2 hết.
B a ( O H ) 2 + H 2 S O 4 → BaSO4 + 2 H 2 O
n B a S O 4 = nBa(OH)2 = 17,1/171= 0,1 mol
=> mB B a S O 4 = 0,1 x 233 = 23,3 (g).
cho 50ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với 60ml dung dịch NaOH. Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Để dung dịch ko làm đổi màu quì tím, người ta phải co thêm vào dung dịch trên 20ml dung dịch KOH 0,5M.Tính CM của dung dịch NaOH đã dùng
ta có: dd spu làm đổi màu quỳ tím==> Có H2SO4 dư
==> NaOH hết, tính theo số mol NaOH.
gọi CMNaOH = a(M)==>nNaOH=0.06a(mol)
2NaOH+H2SO4-->Na2SO4+2H2O
0.06a----0.03a-------0.03a-------0.06a (mol)
H2SO4+2KOH-->K2SO4+2H2O
0.005<----0.01------0.005----0.01 (mol)
nH2SO4 đã phản ứng=0.05-0.005=0.03a==>a=1.5(M)
cho 50ml dung dịch \(H_2SO_4\)1M tác dụng với 60ml dung dịch NaOH. Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Để dung dịch ko làm đổi màu quì tím, người ta phải co thêm vào dung dịch trên 20ml dung dịch KOH 0,5M.Tính CM của dung dịch NaOH đã dùng
H2SO4+2NaOh=Na2SO4+2H2O(1)
Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ =>axit H2SO4 dư
2KOH+H2SO4=K2SO4+2H2O(2)
nH2SO4=0,05.1=0,05 mol
nKOH=0,02.0,5=0,01 mol
Theo PTHH nH2SO4 (2)=0,01/2=0,005 mol (đây là lượng h2so4 dư )
nH2SO4 tham gia phản ứng ở PT (1)=0,05-0,005=0,045 mol
---->nNaOH=0,045 mol
CM=0,045/0,06=0,75 M
/ Cho một lượng mạt sắt dư vào 200ml dung dịch H2SO4 loãng. Phản ứng xong thu được 4,48 lít (đktc) a/ Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng. b/Tìm nồng độ dd H2SO4 đã dùng. c/ Nếu cho 250 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% vào dung dịch sau phản ứng thì khối lượng kết tủa BaSO4 thu được là bao nhiêu gam?
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)\\ Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2\\ \Rightarrow n_{Fe}=n_{H_2SO_4}=n_{Fe(OH)_2}=0,2(mol)\\ a,m_{Fe}=0,2.56=11,2(g)\\ b,C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\)
\(c,Ba(OH)_2+FeSO_4\to BaSO_4\downarrow+Fe(OH)_2\downarrow\\ n_{Ba(OH)_2}=\dfrac{250.17,1}{100.171}=0,25(mol)\\ LTL:\dfrac{0,2}{1}<\dfrac{0,25}{1}\Rightarrow Ba(OH)_2\text{ dư}\\ \Rightarrow n_{BaSO_4}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{BaSO_4}=233.0,2=46,6(g)\)
CHO 50 ml dd H2SO4 1M tác dụng với 50 ml NAOH. Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Để dung dịch không làm đổi màu quỳ tím người ta phải cho thêm vào dung dịch trên 20 ml KOH. 0,5 M
a) viết PTPƯB) tính nồng độ mol NAOH đã dùng\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(a\) \(2a\)
\(H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
\(b\) \(2b\)
Sau pư (1) đổi màu quỳ tìm \(\Rightarrow H_2SO_4\) dư \(n_{KON}=0,02.0,5=0,01\left(mol\right)\)
\(\rightarrow n_{H_2SO_4dư}=\frac{1}{2}n_{KOU}=5.10^{-3}\left(MOL\right)\)
\(\rightarrow n_{H_2O_4\text{ban đầu }}=0,05.1=0,05\left(mol\right)\)
\(\rightarrow n_{H_2SO_4\left(\text{pư 1 }\right)}=0,05-5.10^{-3}=0,045\left(mol\right)\)
\(\rightarrow n_{NaOH}=0,045.2=0,09\left(mol\right)\)
\(\rightarrow CM_{NaOH}=\frac{0,09}{0,05}=1,8\left(M\right)\)
CHO 50 ml dd H2SO4 1M tác dụng với 50 ml NAOH. Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Để dung dịch không làm đổi màu quỳ tím người ta phải cho thêm vào dung dịch trên 20 ml KOH. 0,5 M
a) viết PTPƯB) tính nồng độ mol NAOH đã dùngCho một lượng kim loại sắt tác dụng với 100ml dung dịch h2so4 loãng sinh ra 5,6l khí h2 ở dktc a) hãy viết phương trình hóa học xảy ra b) tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng c) tính nồng độ mol của dung dịch h2so4 đã dùng CẦN GẤP LẮM RỒI MỌI NGƯỜI GIÚP ĐỠ CHO EM VỚI
\(n_{H_2}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(0.25....0.25.......................0.25\)
\(m_{Fe}=0.25\cdot56=14\left(g\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.25}{0.1}=2.5\left(M\right)\)
a. PTHH: Fe+H2SO4-->FeSO4+H2
b. Có nH2=\(\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
Theo pthh trên, nFe=nH2=0.25mol
=> mFe=0.25*56=14g
c. Theo pthh trên, nH2=nH2SO4=0.25mol
Đổi 100ml=0.1l
=> \(C_M=\dfrac{0.25}{0.1}=2.5M\)
Cho 208 gam dung dịch BaCl2 10% phản ứng hết với dung dịch H2SO4 8% thu được một kết tủa và một dung dịch
Phương trình hóa học
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng
Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
Tính nồng độ % của dd sau phản ứng
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
Ta có: \(n_{BaCl_2}=\dfrac{208\cdot10\%}{208}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\n_{BaSO_4}=0,1\left(mol\right)=n_{H_2SO_4}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1\cdot98}{8\%}=122,5\left(g\right)\\m_{BaSO_4}=0,1\cdot233=23,3\left(g\right)\\m_{HCl}=0,2\cdot36,5=7,3\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd}=m_{ddBaCl_2}+m_{ddH_2SO_4}-m_{BaSO_4}=307,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{HCl}=\dfrac{7,3}{307,2}\cdot100\%\approx2,38\%\)
Câu 8: Cho các chất sau : CuSO4 ; SO3 ; Fe ; BaCl2 ; Cu ; Na2O. Viết phương trình phản ứng của chất: a. Tác dụng được với H2O tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. b. Tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa trắng không tan trong nước và axit. c. Tác dụng được với dung dịch NaOH sinh ra chất kết tủa màu xanh lơ. d. Tác dụng với dung dịch HCL sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.