- Do sau phản ứng quỳ tím hóa đỏ
\(\Rightarrow\) H2SO4 dư
\(\Rightarrow\) Tính theo Ba(OH)2
nBa(OH)2 = 0,1 mol
Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + H2O
\(\Rightarrow\) mdd sau pư = 17,2 + 250 - (0,1.233) = 243,9 (g)
- Do sau phản ứng quỳ tím hóa đỏ
\(\Rightarrow\) H2SO4 dư
\(\Rightarrow\) Tính theo Ba(OH)2
nBa(OH)2 = 0,1 mol
Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + H2O
\(\Rightarrow\) mdd sau pư = 17,2 + 250 - (0,1.233) = 243,9 (g)
Ngâm một lá sắt có khối lượng 28g trong 250ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, người ta lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì cân nặng 28,8g.
a) Hãy viết phương trình hóa học.
b) Tính nồng độ CM của dung dịch CuSO4.
Nhúng một miếng Zn nặng 48g vào 600ml ddAgNO3 có nồng độ 0,8M. Sau một thời gian phản ứng CM của AgNO3 trong dung dịch sau phản ứng là 0,2M.Lúc đó lấy thanh kim loại ra làm khô, cân lại thấy khối lượng của nó là (m) g. Biết bạc tạo ra bám hoàn toàn vào thanh Zn. Giá trị của m =?
Cho 12,8 gam kim loại đồng vào 200ml dung dịch AgNO3 1m đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn Nêu hiện tượng của phản ứng trên. tính khối lượng kim loại thu được sau phản ứng
cho 16g Fe2so4 tan hết trong 248g dung dịch HCl (vừa đủ)
a, viết phương trình hóa học của phản ứng
b, tính khối lượng HCl phản ứng
c, tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu đc sau phản ứng
Cho 34,2 g Ba(OH)2 vào 240 gam dung dịch Na2SO4. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng kết tủa thu được. c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Na2SO4 đã dùng
Cho dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 170 gam dung dịch AgNO3 10phan tram đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch A và kết tủa b hãy nêu hiện tượng và phản ứng trên và tính khối lượng kết tủa b . tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng. tính nồng độ phần trăm của dung dịch A Biết khối lượng riêng của dung dịch HCl là 1,05 g/ml
Trộn dung dịch AgNO3 50% với 7,4g dung dịch CaCl2 45% , phản ứng hoàn toàn .
a) Tính khối lượng dung dịch AgNO3
b)Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ( sau khi đã lọc bỏ kết tủa ) .
c) tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng
Cho 9,2 g bột x gồm Mg và Fe vào 200 ml dd CuSO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch y và 15,6 g chất rắn
a) tính khối lượng mỗi kim loại trong x
b) Cho y tác dụng với lượng dư dung dịch naoh tính khối lượng kết tủa thu được khi kết thúc các phản ứng
Trộn 60ml dung dịch có chứa 4,44g CaCl2 với 140ml dung dịch có chứa 3,4g AgNO3
a. Cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình phản ứng
b.Tính khối lượng chất rắn sinh ra. Biết hiệu suất là 75%
c.Tính CM của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Biết thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể