(X) + ? \(\rightarrow\) (Y)
(Y) + 3O2 \(\rightarrow\) 2CO2 + 3H2O
(Y) + ? \(\rightarrow\) (Z) + H2O
(Z) + (Y) \(\rightarrow\) (T) + H2O
(T) + NaOH \(\rightarrow\) (Y) + ?
Tìm giúp mk nha
CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 ----> Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 ---> CaCO3 + CO2 + H2O
=> nCO2 = nCaCO3 + 2nCa(HCO3)2 = 0,1 + 0,12 = 0,22 mol
=> x+y+z = 0,22 \Leftrightarrow y+z = 0,22-x(1)
Mặt khác ta có:
84x+100y+197z=20 \Rightarrow 100y+197z= 20-84x(2)
Lấy 100.(1) - (2): -97z=2-16x hay 97z = 16x-2
Lấy 197.(1)-(2): 97y=23,34-113x
Vì z,y>0 nên:
x>0,125; x<0,206 \Rightarrow mMgCO3 (10,5;17,304) \Rightarrow %mMgCO3=(52,5;86,52)
Viết 6 phản ứng theo sơ đồ biến đổi
\(MgO\rightarrow\left(X\right)\rightarrow\left(Y\right)\rightarrow\left(Z\right)\rightarrow\left(T\right)\rightarrow\left(A\right)\rightarrow O_2\)
Biết: (X), (Y), (Z), (T), (A) đều là các muối của kim loại Mg
Hoàn thành các PT phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a) \(KClO_3\rightarrow X\rightarrow Y\rightarrow Z\rightarrow T\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\)
b) \(KMnO_4\rightarrow A\rightarrow H_2O\rightarrow B\rightarrow H_2\rightarrow C\)
a)
\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2(X)\\ 3O_2 + 4Al \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3(Y)\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3(Z) + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3(T) + 3KCl\\ 2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ \)
b)
\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2(A)\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 2H_2O + 2Na \to 2NaOH(B) + H_2\\ 2NaOH \xrightarrow{đpnc} Na + O_2 + H_2 CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu(C) + H_2O\)
A: O2 B: Al2O3 C: AlCl3 D: Al(OH)3
2KClO3-to-->2KCl+3O2
3O2+4Al--->2Al2O3
Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
AlCl3+3NaOH--->Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+6H2O
b> 2
Viết 4 phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hóa sau:
\(Mg\rightarrow X\underrightarrow{+NaOH}Y\rightarrow Z\rightarrow T\rightarrow Mg\)
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất vô cơ của nguyên tố Mg và \(M_Y< M_T< M_Z< M_X\)
Có các muối X, Y, Z chứa các gốc axit khác nhau, cho biết:
X + dung dịch HCl \(\rightarrow\) có khí thoát ra.
X + dung dịch NaOH \(\rightarrow\) có khí thoát ra.
Y + dung dịch HCl \(\rightarrow\) có khí thoát ra.
Y + dung dịch NaOH \(\rightarrow\) có kết tủa.
Ở dạng dung dịch Z + X \(\rightarrow\) có khí thoát ra.
Ở dạng dung dịch Z + Y \(\rightarrow\) có kết tủa và khí thoát ra.
Chúc bạn học tốt!!!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
+) Xác định chất:
XX vừa tác dụng được với HClHCl, vừa tác dụng với NaOHNaOH đều giải phóng khí
=> XX là muối của NH+4NH4+
=> Chọn XX là (NH4)2SO3(NH4)2SO3
Y+HClY+HCl tạo khí => YY là muối của CO2−3CO32- hoặc HCO−3HCO3-
=> Chọn YY là Ba(HCO3)2Ba(HCO3)2
Z+YZ+Y tạo kết tủa và khí => Kết tủa của Ba2+Ba2+ và khí là CO2CO2
=> ZZ có tính AxitAxit
=> ZZ là KHSO4KHSO4
+) Pthh:
(NH4)2SO3+2HCl→2NH4Cl+SO2+H2O(NH4)2SO3+2HCl→2NH4Cl+SO2+H2O
(NH4)2SO3+2NaOH→Na2SO3+2NH3+2H2O(NH4)2SO3+2NaOH→Na2SO3+2NH3+2H2O
Ba(HCO3)2+2HCl→BaCl2+2CO2+2H2OBa(HCO3)2+2HCl→BaCl2+2CO2+2H2O
Ba(HCO3)2+2NaOH→Na2CO3+BaCO3+2H2OBa(HCO3)2+2NaOH→Na2CO3+BaCO3+2H2O
(NH4)2SO3+2KHSO4→K2SO4+(NH4)2SO4+SO2+H2O(NH4)2SO3+2KHSO4→K2SO4+(NH4)2SO4+SO2+H2O
Ba(HCO3)2+2KHSO4→BaSO4+K2SO4+2CO2+2H2O
CO2 \(\rightarrow\) X \(\rightarrow\) Y\(\rightarrow\) Z \(\rightarrow\) T \(\rightarrow\) M \(\rightarrow\) Z \(\rightarrow\) V \(\rightarrow\) CH2Br - CH2Br
biết Z T V là những hợp chất hữu cơ đều có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử
Trong các phản ứng hoá hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá-khử
A. 2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3.
B. P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4.
C. CaCO3 + H2O + CO2 \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2
D. BaO + H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2.
A
\(S^{+4}\rightarrow S^{+6}+2e\)
\(O_2+4e\rightarrow2O^{-2}\)
a) 25 - y^2 = 8(x+2009)^2 \Leftrightarrow 8(x+2009)^2 + y^2 = 25
Do y^2 \geq 0 \Rightarrow (x+2009)^2 \leq 25/8
\Rightarrow x+2009 =0 hoặc 1
Nếu x+2009 = 1 \Rightarrow 25 - y^2 = 1\Rightarrow y^2 = 26 (không tìm được y)
Nếu x+2009 = \Rightarrow 25 - y^2 = 0\Rightarrow y^2 = 25, y=5
Vậy (x=0;y=5)
Mình cần mn giải giúp câu này nè:
Viết các phương trình biểu diễn dãy chuyển hóa sau:
a) \(CaCO_3\underrightarrow{t^0}\left[{}\begin{matrix}A^{+B}\rightarrow C^{+D}\rightarrow E^{+F}\rightarrow CaCO_3\\P^{+X}\rightarrow Q^{+Y}\rightarrow R^{+Z}\rightarrow CaCO_3\end{matrix}\right.\)
b)\(A\underrightarrow{t^o}\left[{}\begin{matrix}B^{+D}\rightarrow E\\\xrightarrow[G]{B}A\\G\underrightarrow{t^o}F\end{matrix}\right.\xrightarrow[F]{E}A\)
Trong đó A,B,D,E,G,F là các chất vô cơ khác nhau
A là hợp chất của Ca
a) CaCO3\(\rightarrow\)CaO(A)+CO2(P)
CaO+H2O(B)\(\rightarrow\)Ca(OH)2(C)
Ca(OH)2+2HCl(D)\(\rightarrow\)CaCl2(E)+2H2O
CaCl2+K2CO3(F)\(\rightarrow\)CaCO3+2KCl
CO2+NaOH(X)\(\rightarrow\)NaHCO3(Q)
2NaHCO3+2KOH(Y)\(\rightarrow\)Na2CO3+K2CO3(R)+2H2O
K2CO3+Ca(NO3)2(Z)\(\rightarrow\)CaCO3+2KNO3