1,cho 5.6g Fe tác dụng dd H2SO4 9,8% . tính C%
2, cho 3,6g Mg vào 500g dd HCl 3,65% .tính C%
1.để hòa tan 3,6g Mg phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp axit Hcl 1 M H2so4 0.75M
2.cho 111.6g hỗn họp Fe2o3 và FeO tỉ lệ mol 1:1 vào 300ml dd HCl 2M thu đc dd A
a. Tính Cm các chất có trog dd
b.tính Vdd NaOH 1.5M đủ tác dụng với dd A
1.để hòa tan 3,6g Mg phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp axit Hcl 1 M H2so4 0.75M
2.cho 111.6g hỗn họp Fe2o3 cvaf FeO tỉ lệ mol 1:1 vào 3000ml dd HCl 2M thu đc dd A
a. Tính Cm các chất có trog dd
b.tính Vdd NaOH 1.5M đủ tác dụng với dd A
1)cho 19.2g kim loại mg phản ứng vs 200g đ HCL nồng độ 3,65%.Tính nồng độ % có trong dd
2)cho 48,6g kẽm oxit t/d vs 200g dd h2so4 nồng độ 9,8%. Tính nồng độ % của các chất sau phản ứng
1) n Mg= 19.2/24=0.8(mol)
n HCl= (200*3.65)/(100*36.5)=0.2(mol)
ta có phương trình phản ứng
Mg +2 HCL ➜ MgCl2 + H2
Trước phản ứng : 0.8 : 0.2 (mol)
Trong phản ứng : 0.1 : 0.2 : 0.1 : 0.2 (mol)
Sau phản ứng : 0.7 : 0 : 0.1 : 0.2 (mol)
mdd = 19.2+200-0.2*2-0.7*24=202(g)
C%MgCl2= (0.1*95/202)*100%= 4.703%
2) n ZnO= 48.6/81=0.6(mol)
n H2SO4= (200*9.8)/(100*98)=0.2(mol)
ta có phương trình phản ứng
ZnO + H2SO4 ➜ ZnSO4 + H20
Trước phản ứng : 0.6 : 0.2 (mol)
Trong phản ứng : 0.2 : 0.2 : 0.2 : 0.2 (mol)
Sau phản ứng : 0.4 : 0 : 0.2 : 0.2 (mol)
mdd = 48.6+200-0.2*2-0.4*65=222.2(g)
C%MgCl2= (0.2*81/222.2)*100%= 7.29%
Cho m(g) Mg tác dụng vừa đủ 400g dung dịch HCl 3,65 a) Viết PTHH xảy ra và tính thể tích H2 thu được ở Đktc b) Tính khối lượng Mg tác dụng c) Tính khối lượng dung dịch MgO2 sau phản ứng và C% dd Mgcl2
mHCl= 3,65%.400= 14,6(g) => nHCl=14,6/36,5=0,4(mol)
a) PTHH: Mg +2 HCl -> MgCl2 + H2
0,2__________0,4_____0,2____0,2(mol)
V(H2,đktc)=0,2.22,4=4,48(l)
b)mMg=0,2.24=4,8(g)
c) mMgCl2= 0,2.95=19(g)
mddMgCl2= 400+4,8 - 0,2.2= 404,4(g)
=> C%ddMgCl2= (19/404,4).100=4,698%
Bài 2: cho 46,4g Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 500g dd H2SO4 loãng.
Tính khối lượng các chất thu được b Tính C% của dd H2SO4 cần dùng
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{46,4}{232}=0,2\left(mol\right)\\PTHH:Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\\ n_{H_2SO_4}=4.0,2=0,8\left(mol\right)\\ n_{FeSO_4}=n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Fe_3O_4}=0,2\left(mol\right)\\ a,m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,2.400=80\left(g\right)\\ m_{FeSO_4}=152.0,2=30,4\left(g\right)\\ b,C\%_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,8.98}{500}.100\%=15,68\%\)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{46,4}{232}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)
a, Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Fe_3O_4}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ mFeSO4 = 0,2.152 = 30,4 (g)
mFe2(SO4)3 = 0,2.400 = 80 (g)
Theo PT: \(n_{H_2O}=n_{H_2SO_4}=4n_{Fe_3O_4}=0,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=0,8.18=14,4\left(g\right)\)
b, \(C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{0,8.98}{500}.100\%=15,68\%\)
\(a.n_{Fe_3O_4}=\dfrac{46,4}{232}=0,2mol\\ Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\\ n_{FeSO_4}=n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Fe_3O_4}=0,2mol\\ m_{FeSO_4}=0,2.125=30,4g\\ m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,2.400=80g\\ n_{H_2O}=n_{H_2SO_4}=4.0,2=0,6mol\\ m_{H_2O}=0,8.18=14,4g\\ b.m_{ddH_2SO_4}=0,8.98=78,4g\\ C_{\%H_2SO_4}=\dfrac{78,4}{500}\cdot100\%=15,68\%\)
Cho 5,35g hỗn hộp X gồm Mg, Al ,Fe vapf 250ml dd H2SO4 0,5M và HCl 1M thu được 3,92l khí (đktc) và dd A. Cho 1/2 dd A tác dụng với dd KMnO4 để chuyển hết Fe2+ thành Fe3+ thì cần vừa đủ 100ml dd. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X
,35 gam X -------------------------> m gam chất rắn khan ( Mg ; Fe ; Al ; Cl và SO4 )
nH+ = 0,5 mol
nH2 = 0,175 => nH = 0,35 => X hết ; H+ dư 0,15 mol
nSO4 = 0,125 mol
nCl = 0,25
TH1: HCl: 0,15 => nCl (muối) = 0,1
=> m = 5,35 + 0,1.35,5 + 0,125.96 = 20,9 gam
TH2: H2SO4: 0,075 => nSO4 (muối) = 0,05
=> m = 5,35 + 0,25.35,5 + 0,05.96 = 19,025 gam ( không có đáp án )
===> A
1.cho 4 8g mg tác dụng vừa đủ với m gam dd hcl 14,6%
a. tính giá trị m và thể tích hidro
b C% muối thu đc
2. cho 13g zn tác dụng vừa đủ vs 200g dd H2SO4
a tính C% đ h2so4 đã dùng
b tính c% dd muối thu đc
mik đg cần gấp mai nộp ai nhanh nhất mik đánh dấu cho nha mãi iuu
bài 1:Cho 6,5g Zn tác dụng vừa đủ với 200g dd HCl tạo thành dd ZnCl2 và khí H2.
a/Tính khối lượng HCl đã phản ứng?
b/ Tính thể tích khí H2 thoát ra(đktc)?
c/Tính khối lượng dd sau phản ứng?
Bài 2:Cho 4,8g Mg tác dụng vừa đủ với 100g dd HCl tạo thành dd MgCl2 và khí H2.
a/Tính khối lượng HCl đã phản ứng?
b/Tính thể tích khí H2 thoát ra(đktc)?
c/Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng?
MỌI NGƯỜI ƠI GIÚP VỚI Ạ!!! làm ơn SOS
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\\
pthh:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1 0,1
\(m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\\
V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\\
m_{\text{dd}}=6,5+200-\left(0,1.2\right)=206,3g\)
bài 2 :
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\
pthh:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(m_{HCl}=0,4.36,5=14,6g\\
V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\\
m\text{dd}=4,8+200-0,4=204,4g\\
C\%=\dfrac{0,2.136}{204,4}.100\%=13,3\%\)
Bài 1: hòa tan cho 10,5gam h/h bột gồm Mg, Fe tác dụng vs dd HCL dư có 0,4gam khí thoát ra tính k/lượng muối thu đc sau phản ứng
Bài 2: hòa tan 12,8gam hỗn hợp gồm Fe , FeO bằng dd HCL vừa đủ thu đc 2,24lit khí (ĐKTC). Tính phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp
Bài 3: khi cho 100ml dd KOH 1M và ml dd HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Tính nồng độ mol dd HCl đã dùng
Bài 1:
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(mol\right)\)
Bảo toàn Hidro: \(n_{HCl}=2n_{H_2}=0,4\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{HCl\left(p.ứ\right)}=0,4\cdot36,5=14,6\left(g\right)\)
Bảo toàn khối lượng: \(m_{muối}=m_{KL}+m_{HCl\left(p.ứ\right)}-m_{H_2}=24,7\left(g\right)\)
Bài 2:
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)=n_{Fe}\)
\(\Rightarrow\%m_{Fe}=\dfrac{0,1\cdot56}{12,8}\cdot100\%=43,75\%\) \(\Rightarrow\%m_{FeO}=56,25\%\)
Bài 3:
PTHH: \(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
Ta có: \(n_{KOH}=0,1\cdot1=0,1\left(mol\right)=n_{HCl}\)
*Bạn bổ sung thêm thể tích ddHCl thêm nhé !!