1.để hòa tan 3,6g Mg phải dùng bao nhiêu ml hỗn hợp axit Hcl 1 M H2so4 0.75M
2.cho 111.6g hỗn họp Fe2o3 và FeO tỉ lệ mol 1:1 vào 300ml dd HCl 2M thu đc dd A
a. Tính Cm các chất có trog dd
b.tính Vdd NaOH 1.5M đủ tác dụng với dd A
Hòa tan hoàn toàn 57,6 gam hỗn hợp gồm fe3o4, fe203, feo, fe vào dung dịch hcl cần 360 gam dung dich hcl 18,25% để tác dụng vừa đủ . Sau phản ứng thu đươc V(l) h2 và dung dich b.
a)Cho toàn bộ h2 sinh ra tác dụng với cuo dư ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn có khối lương nhỏ hơn khối lượng cuo ban đầu là 3,2 gam a, nếu cô cạn dung dịch b thì thu bao nhiêu gam muối khan b,
b)nếu hỗn hợp a ban đầu có tỉ lệ mol n(fe2o3) : n ( feo) = 1: 1. Tính C% các chất trong dung dich b
c)hỗn hợp x cũng chứa Fe3O4 ; Fe2O3 ; FeO ; Fe nếu dùng 100g (x ) cho tác dugnj với 2 lít dd hcl 2M . chứng minh rằng hỗn hợp x tan hết
1.Cho 30 g hỗn hợp Fe2O3 vào CuO hòa tan hết trong 600 ml đ HCl 3.5M . Sau phản ứng trung hòa lượng axit còn dư bằng 500ml dd NaOH 2.1M. Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu biết HCl tác dụng với NaOH tạo muối và nước
2.Một hỗn hợp gồm SiO2 và Al2O3.khi cho hỗn hợp tác dụng với 2L dd H2SO4 1M còn lại chất rắn A và thu được dd B biết rằngdể trung hòa hầu hết dd B cần 1L dd NaOH 1M.Mặt khác nếu hòa tan hết hỗn hợp cần 100 ml dd NaOH 15M.Tính klg mỗi oxit
Hòa tan m g hh Fe,Mg (tỉ lệ mol 1:1) vào 2 lít dung dịch HCl 1M, H2SO4 0,5M đc dd A và 4,48 lít H2(đktc).A tác dụng vừa đủ với dung dịch B gồm NaOH 1M và KOH 1M.tính m và Vdd B
B1:hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 2,4g Mg bằng dd H2S04(loãng) dư thu đc đ Y.cho dd NaOH dư vào Y thu đc kết tủa Z nung Z trong không khí đến kl không đổi thu đc m(g) chất rắn.biết các pư xảy ra hoàn toàn .viết phương trình phản ứng,xác định m
B2:cho 1,75g hh Fe,Al,Zn tác dụng với dd HCl dư thu đc 1,12 lít khí ở đktc khô cạn đ sau pư thu đc m(g) muối.xác định m
B3:cho 32g 1 oxit của lim loại hóa trị 3 tác dụng hết với 294g dd H2S04 20%.xác định công tức oxit
1/Cho 22,3g hỗn hợp Al và Fe2O3 vào trong bình kín ( không có không khí ). Nung nóng bình đến phi PƯ hoàn toàn thì thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan rắn X trong HCl dư thì thu được 5,6l khí (đktc).
a/ Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b/ Cho X tác dụng với dd NaOH 1/6M để PƯ vừa đủ thì phải dùng bao nhiêu lít dd NaOH
2/ Trên 2 đĩa cân A, B của một đĩa cân đặt 2 cốc thủy tinh: Cốc ở đĩa cân A chứa dd H2SO4 và cốc ở đĩa cân B chứa dd HCl, cân ở vị trí thăng bằng. Cho 6,48g kim loại Mg vào cốc A và 6,16g kim loại hóa trị II, biết lượng axit trong 2 cốc đủ để tác dụng hết với các kim loại ?
3/ Cho 4,32g hỗn hợp kim loại A và B. Cho hỗn hợp trên td với dd H2SO4 loãng, dư thấy xuất hiện 2,688 lít khí H2 ở đktc. Sau PƯ khối lượng hỗn hợp giảm đi một nửa. Cho phần còn lại td với dd H2SO4 đặc, nóng có 756ml khí SO2 thoát ra khỏi đktc. Tìm tên kim loại A và B?
4/ Cho 1,12g hỗn hợp X gồm Mg và kim loại R(hóa trị II, đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học) thực hiện 2 thí nghiệm:
Thí nghiệm I : Cho hỗn hợp Pư với dd H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc
Thí nghiệm II: Cho hỗn hợp tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 ở đktc
a/ viết các phương trình hóa học
b/ Tính khói lượng Mg, R
c/ Xác định R
5/Hòa tan 14,4g Mg vào 400cm3 dd HCl thì thu được V1 lít khí H2 và còn lại một phần chất rắn không tan. Lọc lấy phần không tan cho thêm 20g Fe rồi hòa tan vào 500cm3 dd HCl như trên, thấy thoát ra V2 lít khí H2 và còn lại 3,2g rắn không tan. Tính V1,V2. Biết các khí đo ở đktc
Cho 3.2 gam 1 hh gồm Mg và MgO tác dụng hết với dd Hcl sau pư thứ đc 1.12 lít H2 ở đktc a/ tính thành phần phần trăm về khối lượng hỗn hợp ban đầu .b/ tính nồng độ phần trăm của dd sau pư ,nếu khối lượng dd hcl đã dùng là 246.9 gam
cho hỗn hợp A gồm 16g Fe2O3 và 6,4g CuO vào 160ml dd H2SO4 2M. tính thể tích dd hỗn hợp gồm HCl 1M và axit H2SO4 0,5M cần dùng để phanr ứng hết hỗn hợp A
Dùng 32g Fe2O3 để hòa tan vào 450g dd HCl 14.6%
a)Tính khối lượng muối tạo thành
b)Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng
c)Tính C% các chất có trong dd sau phản ứng