Cân bằng phương trình phản ứng:
\(Fe_xO_Y+CO->Fe_aO_b+CO_2\)
Câu 1: Cân bằng phương trình hóa học:
1) \(Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+H_2O\)
2) \(Fe_xO_y+CO\xrightarrow[]{}Fe+CO_2\)
3) \(Fe_xO_y+CO\xrightarrow[]{^{ }}FeO+CO_2\)
4) \(C_xH_yO_z+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+H_2O\)
Tỉ lệ các phương trình : 1). 2:1:3 2). 1:y:x:y 3). Đang cân bằng 😅😅 4). (x+y/4 - z/2) : x : y/2
1) 2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O
2) FexOy+yCO→xFe+yCO2
3) FexOy+(x-y)CO→xFeO+(x-y)CO2
4) xCxHyOz+(4x+y-2z)/2O2→2xCO2+yH2O
1) \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^0}Fe_2O_3+3H_2O\)
2) \(Fe_xO_y+yCO\rightarrow xFe+yCO_2\)
Cân bằng PTHH:
\(C_xH_yO_z+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+H_2O\)
\(C_xH_yO+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+H_2O\)
\(Fe_xO_y+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+S+H_2O\)
\(Fe_xO_y+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+N_2O+H_2O\)
P/s: Ai chỉ em cách cân bằng \(x;y\) zới:(( mẹo cân bằng ý m.n:((
\(2C_xH_yO_z+\dfrac{4x+y-2z}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
\(2C_xH_yO+\dfrac{4x+y-2}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
\(6Fe_xO_y+\left(12x-2y\right)H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}3xFe_2\left(SO_4\right)_3+\left(3x-2y\right)S+\left(12x-2y\right)H_2O\)
\(8Fe_xO_y+\left(30x-4y\right)HNO_3\rightarrow8xFe\left(NO_3\right)_3+\left(3x-2y\right)N_2O+\left(15x-2y\right)H_2O\)
Cân bằng phương trình hóa học:
1) \(C_nH_{2n}+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
2) \(C_nH_{2n+2}+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
3) \(C_nH_{2n-2}+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
4) \(C_nH_{2n-6}+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
5) \(C_nH_{2n+2}O+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
6) \(C_xH_yO_z+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
7) \(C_xH_yO_zN_t+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
8) \(CH_x+O_2\rightarrow CO_y+H_2O\)
9) \(FeCl_x+Cl_2\rightarrow FeCl_3\)
10) \(Fe_xO_y+CO\rightarrow FeO+CO_2\)
11) \(Fe_xO_y+CO\rightarrow Fe+CO_2\)
12) \(Fe_xO_y+Al\rightarrow Fe+Al_2O_3\)
1) 2CnH2n+3nO2→2nCO2+2nH2O
2) CnH2n + 2 + \(\dfrac{3n+1}{2}\) O2 -> nCO2 + (n+1)H2O.
3) CnH2n – 2 + \(\dfrac{3n-1}{2}\) O2 -> nCO2 +(n-1) H2O.
4) CnH2n-6 +\(\dfrac{3n-3}{2}\) O2 -> nCO2 + (n-3) H2O
5) CnH2n+2O+\(\dfrac{3n}{2}\)O2→nCO2+(n+1)H2O
6) 2CxHyOz + \(\dfrac{4x+y-2z}{2}\) O2 →2x CO2 + yH2O
7) CxHyOzNt + \(\left(x+\dfrac{y}{4}\right)-\dfrac{z}{2}\)O2→xCO2+\(\dfrac{y}{2}\)H2O + \(\dfrac{t}{2}\) N2
8) CHx+\(\left(y+\dfrac{x}{4}\right)\)O2→COy+\(\dfrac{x}{2}\)H2O
9) 2FeClx+(3-x)Cl2→2FeCl3
10) FexOy+(y-x)CO→xFeO+(y-x)CO2
11) FexOy+yCO→xFe+yCO2
12) 3FexOy+2yAl→3xFe+yAl2O3
Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron.
a) \(N_2+O_2\rightarrow NO\)
b) \(C_2H_5OH+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
c) \(CH_4+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
d) \(H_2S+O_2\rightarrow H_2O+SO_2\)
e) \(NH_3+O_2\rightarrow N_2+H_2O\)
a) \(N_2+O_2\rightarrow2NO\)
\(\begin{matrix}N^0\rightarrow N^{+2}+2e\\O^0+2e\rightarrow O^{-2}\end{matrix}|\begin{matrix}\times1\\\times1\end{matrix}\)
b) \(C_2H_5OH+3O_2\rightarrow2CO_2+3H_2O\)
\(\begin{matrix}C^{-2}\rightarrow C^{+4}+6e\\O^0+2e\rightarrow O^{-2}\end{matrix}|\begin{matrix}\times1\\\times3\end{matrix}\)
c) \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
\(\begin{matrix}C^{-4}\rightarrow C^{+4}+8e\\O^0+2e\rightarrow O^{-2}\end{matrix}|\begin{matrix}\times1\\\times4\end{matrix}\)
d) \(2H_2S+3O_2\rightarrow2H_2O+2SO_2\)
\(\begin{matrix}S^{-2}\rightarrow S^{+4}+6e\\O^0+2e\rightarrow O^{-2}\end{matrix}|\begin{matrix}\times1\\\times3\end{matrix}\)
e) \(4NH_3+3O_2\rightarrow2N_2+6H_2O\)
\(\begin{matrix}N^{-3}\rightarrow N^0+3e\\O^0+2e\rightarrow O^{-2}\end{matrix}|\begin{matrix}\times2\\\times3\end{matrix}\)
a)N2+O2->2NO
b)C2H5OH+3O2->2CO2+3H2O
c)CH4+2O2->CO2+2H2O
d)H2S+3/2O2->H2O+SO2 / 2H2S+3O2->2H2O+2SO2
e)2NH3+3/2O2->N2+3H2O / 4NH3+3O2->2N2+6H2O
CHÚC BN HỌC TỐT :))))
Trong bình kín chứa 7,2g than (C) và nước dư. Đốt nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó làm lạnh bình về 0 độ C thì thu được 35,84l hỗn hợp khí A (đ.k.t.c) gồm CO, \(CO_2\) và \(H_2\)
Biết phương trình phản ứng: \(C+H_2O\rightarrow CO+H_2\)
Phương trình (2): \(C+H_2O\rightarrow CO_2+H_2\)
a) Tìm phần trăm thể tích từng khí trong A
b) Tìm tỉ khối của A so với Hidro
Cân bằng phương trình hóa học (hướng dẫn chi tiết hộ mik nha)
a)\(Fe_xO_y+CO->FeO+CO_2\)
b) \(Al+HNO_3->Al\left(NO_3\right)_{_{ }3}+N_2O+H_2O\)
a) Vế trái có x Fe nên điền x vào FeO của vế phải
CO cần 1 oxi để tạo CO2 , trong khi oxi của oxi sắt là y - x
→ Điền y - x vào CO và CO2
FexOy + ( y - x )CO → xFeO + ( y - x )CO2
b) Bạn muốn cân bằng PT bằng phương pháp thăng bằng electron.
Al + HNO3 => Al(NO3)3 + N2O + H2O
Al -3e => Al(3+) (1)
2xN(+5) +8e => N(+1)(trong N2O) (2)
Để thăng bằng electron ta nhân (1) với 8 và (2) với 3
8Al + 30HNO3 => 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
FexOy +CO---->FeO+ CO2
C có số oxi hoá tăng từ +2 lên+4
Fe có số oxi hoá giảm từ +2y/x xuống +2
Lập các quá trình rồi đưa lên pt
2FexOy +(2x-2y)CO---->2xFeO +(2x-2y)CO2
rút gọn được: FexOy +(x-y)CO --->xFeO +(x-y)CO2
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
Cân bằng phương trình say
\(C_xH_y+O_2\)→\(CO_2+H_2O\)
\(C_xH_y+\left(x+\dfrac{y}{4}\right)O_2\xrightarrow[]{t^\circ}xCO_2+\dfrac{y}{2}H_2O\)
. Các phương trình phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử:
a. CO + O2 → CO2
b. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
c. Mg + CO2 → MgO + CO
d. CO + H2O → CO2 +H2
e. CaO + H2O → Ca(OH)2
và cân bằng phản ứng oxi hóa khử, cho biết chất oxi hóa, chất khử
Phản ứng: a, b, c, d
\(a\text{)}2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\)
- Chất oxi hoá: O2, CO
- Chất khử: CO
\(b\text{)}2Al+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+2Fe\)
- Chất oxi hoá: Fe2O3
- Chất khử: Al
\(c\text{)}Mg+CO_2\underrightarrow{t^o}MgO+CO\)
- Chất oxit hoá: CO2
- Chất khử: Mg
\(d\text{)}CO+H_2O\underrightarrow{t^o}CO_2\uparrow+H_2\uparrow\)
- Chất oxi hoá: H2O, CO
- Chất khử: CO
b, \(2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe\)
Phản ứng: a, b, c, d
a)2CO+O2to→2CO2a)2CO+O2to→2CO2
- Chất oxi hoá: O2, CO
- Chất khử: CO
b)2Al+Fe2O3to→Al2O3+2Feb)2Al+Fe2O3to→Al2O3+2Fe
- Chất oxi hoá: Fe2O3
- Chất khử: Al
c)Mg+CO2to→MgO+COc)Mg+CO2to→MgO+CO
- Chất oxit hoá: CO2
- Chất khử: Mg
d)CO+H2Oto→CO2↑+H2↑d)CO+H2Oto→CO2↑+H2↑
- Chất oxi hoá: H2O, CO
- Chất khử: CO
cân bằng phương trình hóa học
\(Co_2+NaOH\rightarrow Na_2Co_3+H_2O\)