Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100 gam H2SO4 20% ( gam ) gần bằng giá trị nào sau đây:
A. 2,5 B. 8,88 C. 6,67 D. 24,5 E. Kết quả khác
Bài 1: Cần thêm bao nhiêu gam SO3 vào dung dịch H2SO4 nồng độ 10% để được 100 gam H2SO4 phải thêm nước vào dung dịch H2SO4 50% để thu được dung dịch H2SO4 20%. Tính tỉ lệ về khối lượng nước và dung dịch axit phải dùng để thu được dung dịch 20%.
axit H2SO4 100% hấp thụ SO3 tạo ra oleum theo phương trình H2SO4 + SO3 -> H2SO4.nSO3 . Hòa tan 6,76 gam gam oleum vào nước thành 200 ml dung dịch H2SO4 . 10 ml dung dịch trung hòa vừa hết 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M a- tính n b- tính hàm lượng % SO3 trong oleum c- cần có bao nhiêu gam oleum có hàm lượng SO3 như trên để pha vào 100 ml dung dịch H2SO4 40% , d= 1,31 g/ml để tạo ra oleum có hàm lượng SO3 là 10%.
H2SO4 + nSO3 => H2SO4.nSO3
H2SO4.nSO3 + nH2O >> n+1H2SO4
H2SO4 + 2NaOH >> Na2SO4 + 2H2O
Số mol NaOH = 0,008 , số mol H2SO4 200ml = 0,008/2 . 200/10 =0,08
Theo (2) nH2SO4.nSO3 =0,08/n+1
MH2SO4.nSO3 =98 +80n = 6,76/0,08/n+1 =84,5n+ 84,5
13,5 =4,5n
=>n=3
%SO3=3.80/2.80+98 =71%
c,Theo câu b , hàm lượng % của SO3 có trong oleum trên là 71
Cứ 100g oleum có 71g SO3 và 29g H2SO4 Khi đó mdd = 1,31.100 = 131g
a g có 71a/100 ...............29a/100
Vì dd H2SO4 có C=40%
Cứ 100g dd có 40g H2SO4 và 60g H2O
=>131g >> 131.40/100 = 52,4g H2SO4 và 131.60/100 = 78,6 g H2O
Khi cho oleum vào dd H2SO4 thì SO3+H2O
SO3 + H2O >> H2SO4
Cứ 80g cần 18g >> 98g
Vậy ..x..g cần 78,6g >>..y..g
x= 78,6.80/18 = 349,3g
y= 78,6.98/18 = 427,9g
Trong loại oleum mới 10% thì mSO3 = 71a/100 -349,3g
và mH2SO4 = 29a/100 +52,4+ 427,9
=> 71a/100 -349,4 / 29a/100 +480,3 = 10/90
=> Bạn ấn máy tìm a nhé
Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để đuợc 100g dd H2SO4 20% . là bao nhiu gam ??
gọi a,b lần lượt là số mol của H2SO4 ban đầu và SO3 thêm vào
khối lượng dd H2SO4 ban đầu=980a gam
khối lượng SO3 thêm jhjjh
=>980a+80b=100
pt: SO3+H2O--->H2SO4
mol b--------------->b
tong sồ mol H2SO4 sau phản ứng là a+b=20/98 giải hệ được
b=1/9 => khối lượng SO3 là 80/9 gam
Gọi n_SO3 cần thêm là x mol => m_SO3 thêm = 80x (g)
Khi hòa SO3 vào dd H2SO4 vào nước thì có PT:
SO3 + H2O -> H2SO4.
x(mol)--------->x(mol)
=> m_H2SO4 có thêm là 98x (g)
Mà trong dd ban đầu thì m-H2SO4 = 10g
Do đó trong dd sau pứ thì m-H2SO4=98x+10g
Theo ĐLBTKL thì m ddH2SO4 sau pứ = 80x + 100
DD sau pứ có nồng độ 20%
=> (98x + 10) : (80x + 100) . 100 = 20%
<=> x xấp xỉ 0,122 mol
=> khối lượng SO3 cần thêm là 9,756g
lượng SO3 cần thêm vào dd H2SO4 10% để dc 100 gam dd H2SO4 20% là?
SO3 + H20 >>H2SO4
a/80________a/80
ta có : 1.225a + 98b(b là số mol của H2SO4 ban đầu = 20 (1)
980b + a = 100 (2)
>>a=8.8888 (g)
Cần hoà tan bao nhiêu gam SO3 vào 600g dung dịch H2SO4 24,5% để có dung dịch H2SO4 49%?
Gọi
\(n_{SO_3}=a\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{dd\left(sau\right)}=600+80a\left(g\right)\\ PTHH:SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Mol:a\rightarrow a\rightarrow a\\ m_{H_2SO_4\left(bđ\right)}=24,5\%.600=147\left(g\right)\\ \rightarrow C\%_{H_2SO_4\left(sau\right)}=\dfrac{146+98a}{600+80a}=49\%\\ \Leftrightarrow n_{SO_3}=2,5\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{SO_3}=2,5.80=200\left(g\right)\)
Gọi \(n_{SO_3}=a\left(mol\right)\)
\(\rightarrow m_{dd\left(sau.khi.hoà.tan.thêm\right)}=600+80a\left(g\right)\)
\(PTHH:SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
a a
\(m_{H_2SO_4\left(bđ\right)}=24,5\%.600=147\left(g\right)\\ \rightarrow C\%_{H_2SO_4\left(sau.khi.pha\right)}=\dfrac{147+98a}{600+a}=49\%\\ \Leftrightarrow a\approx1,51\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{SO_3}=1,51.80=120,8\left(g\right)\)
Cho m gam hỗn hợp gồm BaO và Ba vào bình đựng 150 gam dung dịch H2SO4 x% (dùng dư 20% so với dung dịch lượng phản ứng). Kết thúc phản ứng, thu được 2,24 lít H2 (đktc) đồng thời khối lượng dung dịch giảm 16,2 gam. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5.
B. 5.
C. 14.
D. 13.
Tính khối lượng SO3 cần thêm vào 500 gam dung dịch H2SO4 22,5 % để thu được dung dịch H2SO4 42,5%.
Mong đc giúp đỡ ạ
\(n_{SO_3}=a\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=500\cdot22.5\%=112.5\left(g\right)\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(a.................a\)
\(m_{H_2SO_4}=98a+112.5\left(g\right)\)
\(m_{dd_{H_2SO_4}}=80a+500\left(g\right)\)
\(C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{98a+112.5}{80a+500}\cdot100\%=42.5\%\)
\(\Leftrightarrow a=1.5625\)
\(m_{SO_3}=125\left(g\right)\)
Số mol SO3 cần thân vào là x (mol)
Ta có: SO3 + H2O -> H2SO4
x x
mH2SO4 tạo thành là: 98x (gam)
mH2SO4 22,5% là: 500 x 22,5% = 112,5 (gam)
-> (98x + 112,5). 100/80x + 500 = 42,5
-> x = 1,5625
mSO3 = 1,5625 x 80 = 125 (gam)
Cho thêm 40 gam H2O vào 20 gam dung dịch H2SO4 a% thu được dung dịch H2SO4 10% . Tìm giá trị của a
\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{20.a}{100}=0,2a\left(g\right)\)
mdd sau khi thêm = 40 + 20 = 60 (g)
\(C\%_{dd.sau.khi.thêm}=\dfrac{0,2a}{60}.100\%=10\%\)
=> a = 30
Đặt 2 cốc A, B có cùng khối lượng lên 2 đĩa cân thăng bằng. Cho vào cốc A 102 gam chất
a) Thêm 100 gam dung dịch HCl 29,2% vào cốc A; 100 gam dung dịch H2SO4 24,5% vào cốc B cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phải thêm bao nhiêu gam nước vào cốc A (hay cốc B) để cân trở lại thăng bằng?
b) Sau khi cân đã thăng bằng, lấy ½ lượng dung dịch có trong cốc A cho vào cốc B. Sau phản ứng, phải thêm bao nhiêu gam nước vào cốc A để cân trở lại thăng bằng?
a.
|
AgNO3 |
K2CO3 |
Ban đầu |
0,6 mol; 102 gam |
0,9 mol; 124,2 gam |
Thêm vào |
→ HCl : 0 , 1 mol ↓ AgCl : 0 , 6 mol |
← H 2 SO 4 : 0 , 25 ↑ CO 2 : 0 , 25 |
Sau phản ứng |
115,9gam |
213,2 gam |
Thêm nước |
213,2 – 115,9 = 97,3 gam |
|