Cho các chất NaCl, HCl, H2SO4, KClO3. Viết PT điiều chế Cl từ các chất trên bằng ptpư hóa học (Ghi rõ đkpư ).
Cần gấp nha, giải dùm
Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học : N a 2 S O 4 , H C l , H 2 S O 4 , N a C l . Viết PTPƯ nếu có
có 5 lọ hóa chất mất nhãn đựng các dd HCl, H2SO4, NaOH, NaCl , Na2SO4 . Bằng phương pháp hóa học , em hãy nhận biết và dán nhãn các lọ hóa chất trên. Viết PT phản ứng
cho quỳ vào từng mẫu thử:
nhóm 1: Quỳ chuyển đỏ: HCl và H2SO4nhóm 2: Quỳ chuyển Xanh: NaOHnhóm 3: quỳ k đổi màu: NaCl và Na2SO4cho nhóm 1 vào BaOH:
kết tủa trắng: H2SO4: H2SO4+BaOH=>BaSO4+H2Ok hiện tượng : HClcho nhóm 3 tác dụng với BaCl2
kết tủa trắng: Na2SO4: Na2SO4+BaCl2=>2NaCl+BaSO4k hiện tượng : NaClCho các chất Fe2O3 ,S,Cu, H2O ,fe304 ,KClO3 ,dung dịch HCl và xúc tác .Hãy viết phương trình phản ứng hóa học điều chế các chất sau ghi rõ điều kiện nếu có a,H2 b, SO4 c,CuSO4 d,CuCl2
a)
2H2O-đp>2H2+O2
b) SO4 ??
c)
2KClO3-to>2KCl+3O2
S+O2-to>SO2
SO2+O2-to, V2O5>SO3
SO3+H2O->H2SO4
2Cu+O2-to>2CuO
CuO+H2SO4->CuSO4+H2O
d) KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
Cl2+Cu-to>CuCl2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
S + O2 -> (t°) SO2
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
Cu + H2SO4 (đặc nóng) -> CuSO4 + H2
2Cu + O2 -> (t°) 2CuO
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
Có các hóa chất: K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là
A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO.
B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3.
C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, H2SO4.
D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4.
Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H12O11, KMnO4, HCl, KClO3, KNO3, H2SO4 loãng, MnO2 a,Những chất nào dùng để điều chế H2, O2 b,Viết các phương trình hóa học xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên
Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2
2H2O -dp-> 2H2 + O2
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
KNO3 -to-> KNO2 + 1/2O2
Zn + H2SO4 => ZnSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 1. Có 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTPƯ? ( nếu có)
Cho quỳ tím vào từng mẫu thử :
+ Hóa đỏ : HCl , H2SO4 (Nhóm 1)
+ Không đổi màu : NaCl , Na2SO4 (nhóm 2)
Cho dung dịch BaCl2 vào nhóm 1 :
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng không tan trong axit : H2SO4
Pt : BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HClBaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
Không hiện tượng : HCl
Cho dung dịch BaCl2 ở trên vào nhóm 2 :
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng : Na2SO4
Pt : BaCl2+Na2SO4→BaSO4+2NaClBaCl2+Na2SO4→BaSO4+2NaCl
Không hiện tượng : NaCl
Chúc bạn học tốt
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a,C2H2→HCl→CuCl2→KCl→KOH→KClO3→Cl2
b,NaCl→HCl→Cl2→KClO3→KCl→Cl2→CaOCl2
viết dùm mình mình cần gấp tối nay lúc 7h30 giúp dùm mình mình cần gấp
a, \(C_2H_2+Cl_2\rightarrow C+2HCl\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Cu\left(OH\right)_2\)
\(2KCl+2H_2O\rightarrow2KOH+Cl_2+H_2\) ( đpcmn )
\(6KOH+3Cl_2\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)
\(KClO_3+6HCl\rightarrow KCl+3Cl_2+3H_2O\)
b, \(NaCl+H_2SO_4\rightarrow NaHSO_4+HCl\) ( NaCl khan , H2SO4 đặc nóng )
\(2HCl\rightarrow H_2+Cl_2\) ( Đpdd )
\(6KOH+3Cl_2\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)
\(KClO_3+6HCl\rightarrow KCl+3Cl_2+3H_2O\)
\(2KCl\rightarrow2K+Cl_2\) ( Đpdd )
\(Cl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)
Từ các chất: Fe, Ca , P, KClO3 , dung dịch H2SO4 loãng và các thiết bị có đủ . Hãy viết phương trình hóa học điều chế các chất sau : Sắt từ oxit, axit photphoric, canxi hiđroxit.
- Sắt từ oxit (Fe3O4)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
- Axit Photphoric (H3PO4)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- Canxi hidroxit (Ca(OH)2)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
Từ hiđro, clo, nitơ và các hóa chất cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học (có ghi rõ điều kiện phản ứng) điều chế phân đạm amoni clorua.