Cân bằng
1.KMnO4 --> K2MnO4+MnO2+H2O
2.C3H8O+O2 -->
3.CaHbOc + O2 -->
Cân bằng
1.KMnO4 --> K2MnO4+MnO2+H2O
2.C3H8O+O2 -->
3.CaHbOc + O2 -->
Lập PTHH:
VD: Cân bằng các phản ứng hóa học sau:
a. Fe + O2 -----> Fe3O4. b. NaOH + AlCl3--->Al(OH)3 + NaCl
c. K + H2O ---> KOH + H2 d. KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
e. CnH2n + O2---> CO2 + H2O g. FeClx + Ba(OH)2 ---> BaCl2 + Fe(OH)x
\(a.3Fe+2O_2\overset{t^o}{--->}Fe_3O_4\)
\(b.3NaOH+AlCl_3--->3NaCl+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(c.2K+2H_2O--->2KOH+H_2\uparrow\)
\(d.2KMnO_4\overset{t^o}{--->}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(e.2C_nH_{2n}+3nO_2\overset{t^o}{--->}2nCO_2\uparrow+2nH_2O\)
\(g.2FeCl_x+xBa\left(OH\right)_2--->xBaCl_2+2Fe\left(OH\right)_x\downarrow\)
Cân bằng các PTHH sau và xác định loại phản ứng t° a) KMnO4 -----------> K2MnO4 + MnO2 + O2 t° b) Cu + O2 -----------> CuO t° c) H2 + Fe3O4 -------------> Fe + H2O d) H2O + P2O5 ---------> H3PO4
$a)2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$ (phân hủy)
$b)2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO$ (hóa hợp)
$c)4H_2+Fe_3O_4\xrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O$ (thế)
$d)3H_2O+P_2O_5\to 2H_3PO_4$ (hóa hợp)
\(KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) (phản ứng phân hủy )
2Cu + O2 -to-> 2CuO ( phản ứng hóa hợp )
4H2+ Fe3O4 -to-> 3Fe + 4H2O ( phản ứng thế )
3H2O +P2O5 -> 2H3PO4 ( Phản ứng hóa hợp )
cân bằng nè
a) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
=> Phản ứng phân hủy
b) 2Cu+ O2 → 2CuO
=> Phản ứng hóa hợp
c) 4H2 + Fe3O4 → 3Fe + 4H2O
=> Phản ứng thế
d) 3H2O + P2O5→ 2H3PO4
=> Phản ứng hóa hợp
2. O2 + …. ---- > Al2O3
3. KMnO4 ->K2MnO4 + MnO2 + .................
4. ............... --- > KCl + O2
5. PbO + ........... ---> Pb + H2O
6. Al + HCl --> AlCl3 + ……….
7. ......... + H2SO4 --- > ZnSO4 + H2
8. S + O2 .......
9. P2O5 + ........ ----- > H3PO4
10. ....... + H2O ----- > Ca(OH)2
11. ................ + H2O ---- > NaOH + H2
3O2 + 4Al -to--- > 2Al2O3
2KMnO4 -to>K2MnO4 + MnO2 + ..........O2.......
2KClO3 --to- > 2KCl + 3O2
PbO + ....H2....... -to--> Pb + H2O
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + …3H2…….
..Zn. + H2SO4 --- > ZnSO4 + H2
S ..+ O2 -to--> SO2 .......
P2O5 + 3H2O ----- > 2H3PO4
CaO + H2O ----- > Ca(OH)2
2 Na + 2 H2O ---- >2 NaOH + H2
. 3O2 + 4Al ---- > 2Al2O3
3. 2KMnO4 ->K2MnO4 + MnO2 + ..........O2.......
4. 2KClO3 --- > 2KCl + 3O2
5. PbO + ....H2....... ---> Pb + H2O
6. 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + …3H2…….
7. ....Zn..... + H2SO4 --- > ZnSO4 + H2
8. S + O2 -t--> SO2 .......
9. P2O5 + 3H2O ----- > 2H3PO4
10. CaO + H2O ----- > Ca(OH)2
11.2 Na + 2 H2O ---- >2 NaOH + H2
1, 13/ CuO + HCl ----> CuCl2 + H2O
14/ Mg + O2 ----> MgO
15/ K2CO3 + HCl ----> FeCl2 + H2
16/ KMnO4 -----> K2MnO4 + MnO2 + O2
17/ Al + CuSO4 ----> Al2(SO4)3 + Cu
18/ P2O5 + H2O -----> H3PO4
19/ CaCO3 + HCl -----> CaCl2 + CO2 + H2O
20/ Na2CO3 + MgCl2 -----> MgCO3 + NaCl
21/ K2CO3 + MgCl2 -----> MgCO3 + KCl
22/ P + O2 ----> P2O5
23/ Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O
24/ SO2 + NaOH ----> Na2SO3 + H2O
25/ Al + NaOH + H2O ----> NaAlO2+ H2
26/ CuSO4 + NaOH ----> Cu(OH)2 + Na2SO4
27/ Al + CuCl2 ----> AlCl 3 + Cu
28/ Cu + AgNO3 ----> Cu(NO3)2 + Ag
29/ NaOH + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2O
30/ BaO + HCl ----> BaCl2 + H2O
31/ Ba(OH)2 + HNO3 -----> Ba(NO3)2 + H2O
32/ Cu(OH)2 + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + H2O
33/ MgCl2 + NaOH ----> NaCl + Mg(OH)2
34/ Fe(OH)3 + HCl -----> FeCl3 + H2O
35/ Fe2O3 + HCl ----> FeCl3 + H2O
36/ Na2O + H2O -----> NaOH
37/ Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O
38/ Ca + H3PO4 ----> Ca3PO4 + H2
39/ Fe3O4 + CO ----> Fe + CO2
40/ Fe(OH)3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi
phản ứng.
2, Hợp chất A có công thức R2O. Biết 0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 15,5 g. xác định CTHH của A?
**Cân bằng PTHH sau:
1.Al(OH3) + NaOH ---> NaAlO2 + H2O
2. KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
3. Al + HNO3 ---> Al (NO3)3 + NO2 + H2O
1.Al(OH)3 + NaOH ---> NaAlO2 + 2H2O
2. 2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
3. Al + 6HNO3 ---> Al (NO3)3 + 3NO2 +3 H2O
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau? Phân loại phản ứng đó a) Zn + O2---> ZnO b) Fe(OH)3---> Fe2O3 + H2O c) CaO + H2O---> CaOH)2 d)KMnO4---> K2MnO4 + MnO2 + O2
a, \(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\) - pư hóa hợp
b, \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) - pư phân hủy
c, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) - pư hóa hợp
d, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) - pư phân hủy
cân bằng pt kmno4- Mno2+k2mno4+O2 bang phuong phap thang bang electron
Bài 5. Điền CTHH thích hợp vào dấu “…” rồi hoàn thành các PƯHH sau:
1. Al + O2 -> ………….
2. FexOy + HCl -> …………. + H2O.
3. KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + ……….
4. HCl + …… -> FeCl2 + ……..
5. ………. + H2O -> H3PO4
6. Fe3O4 + H2 -> ……….. + ……….
7. CxHy + O2 -> CO2 + H2O
8. Cu + AgNO3 -> ……….. + Ag
9. CaCO3 -) CO2 + ……
10. CaCl2 + Na3PO4 -> NaCl + …….
Phản ứng hóa hợp là các phản ứng: ………………………………………………………
Phản ứng phân hủy là các phản ứng: ………………………………………………………
Phản ứng thế là các phản ứng: ……………………………………………………………
tui làm hết mấy cái ctth , làm cho tui hoàn thành phản ứng
1. 4 Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
-> P.ứ hóa hợp
2. FexOy + 2y HCl -> x FeCl2y/x + y H2O
=> P.ứ thế
3. 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
=> P.ứ phân hủy
4. 2 HCl + Fe -> FeCl2 + H2
-> P.ứ thế
5. P2O5 +3 H2O -> 2 H3PO4
=> P.ứ hóa hợp.
6. Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe +4 H2O
-> P.ứ thế
7. 2 CxHy + (2x+y/2) O2 -to-> 2x CO2 + y H2O
-> Không phải p.ứ thế , hóa hợp hay phân hủy,
8. Cu + 2 AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2 Ag
-> P.ứ thế
9. CaCO3 -to-> CaO + CO2
-> P.ứ phân hủy
10. 3 CaCl2 + 2 Na3PO4 -> Ca3(PO4)2 + 6 NaCl
=> p.ứ thế