Giúp tui bài này cho dễ hiểu với !!!
Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử , chất oxi hóa
\(a,H_2S+O_2\underrightarrow{xt,t^o}SO_2+H_2O\)
\(b,HCl+KMnO_4-->KCl+MnCl_2+Cl_2+H_2O\)
\(c,NH_3+O_2\underrightarrow{xt,t^o}NO+H_2O\)
\(d,Al+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+Fe\)
Cứu me tui sắp kt học kỳ rồi :((
Câu 1. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 7 lít khí oxi. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí sunfurơ. Biết các khí ở đkc. Khối lượng lưu huỳnh đã cháy là:
A. 6,5 g B. 6,8 g C. 7g D. 6.4 g
Câu 2. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi
Câu 3. Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đkc) tạo thành điphotpho pentaoxit.
a) Chất nào còn dư, chất nào thiếu?
A. Photpho còn dư, oxi thiếu C. Photpho còn thiếu, oxi dư
B. Cả hai chất vừa đủ D. Tất cả đều sai
b) Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu?
A. 15,4 g B. 14,2 g C. 16 g D. Tất cả đều sai
Câu 4. Cho các oxit có công thức hoá học sau:
1) SO2 ; 2) NO2 ; 3) Al2O3 ; 4) CO2 ; 5) N2O5 ; 6) Fe2O3 ; 7) CuO ; 8) P2O5 ; 9) CaO ; 10) SO3
a) Những chất nào thuộc loại oxit axit?
A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10
b) Những chất nào thuộc loại oxit bazơ?
A. 3, 6, 7, 9, 10 B. 3, 4, 5, 7, 9 C. 3, 6, 7, 9 D. Tất cả đều sai
Câu 5. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 4) Na2O + H2O -> 2NaOH
2) 2H2 + O2 2H2O 5)2 Cu + O2 2CuO
3) SO3 + H2O -> H2SO4 6) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
A. 1, 5, B. 1, 2. C. 3, 4 D. 2, 5
Câu 6. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O25) Na2O + H2O ->2NaOH
2) 2H2 + O2 -> 2H2O 6) CO2 + 2Mg -> 2MgO + C
3) SO3 + H2O -> H2SO4 7)2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
4) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O 8) 2HgO 2Hg + O2
a) Phản ứng phân hủy là:
A.1, 5,6 B. 1, 7, 8C. 3, 4, 7D. 3, 4, 6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A.2, 3,5B. 3, 6, 8C. 1, 6, 8D. 3, 5, 6
đun nóng 12,64g KMno4 sau 1 thời gian thu được 12,32g hỗn hợp rắn x. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân KMno4 là?
Cu+HNO 3 Ⓡ Cu(NO 3 ) 2 +NO+H 2
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
Fe+HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 +NO 2 +H 2 0
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
H2S+KMnO4+H2SO4------->K2SO4+MnSO4+S+H2O
Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là:
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Cân bằng các phương trính sâu theo phương pháp thăng bằng electron.
\(1.FeO+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\\ 2.Fe_3O_4+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\\ 3.Cu+KNO_3+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+NO+K_2SO_4+H_2O\\ 4.CuFeS_2+Fe_2\left(SO_4\right)_3+O_2+H_2O\rightarrow CuSO_4+FeSO_4+H_2SO_4\)
1,Hòa tan 5,6g Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng đủ với thể tích ml dung dịch KMnO4. Tính giá trị thể tích?
2, Cho dung dịch X chứa 0,1mol FeCl2; 0,2mol FeSO4. Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X
3, Cho 5,1g kim loại Al và Mg tác dụng với HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc. Tính thành phần % theo khối lượng Al?
4, Hòa tan 0,1mol Al và 0,2mol Cu trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được thể tích lít khí SO2 ở đktc. Tìm thể tích?