\(5H_2S+3H_2SO_4+2KMnO_4\rightarrow K_2SO_4+2MnSO_4+2S+8H_2O\)
\(5H_2S+3H_2SO_4+2KMnO_4\rightarrow K_2SO_4+2MnSO_4+2S+8H_2O\)
: Hòa tan hết m gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO4 0,1M, thu được dung dịch chứa MnSO4 và K2SO4. Tính giá trị của m.
Bài 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử ( bằng phương pháp thăng bằng electron) sau và cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa ở mỗi phản ứng:
1. Fe2O3 + CO Fe + CO2
2. P + H2SO4 H3PO4 + SO2 +H2O
3. S + HNO3 H2SO4 + NO
4. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O
5. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2S + H2O
6. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
7. H2S + HClO3 HCl +H2SO4
Ai giải hộ em với , em cám ơn rất nhiều ạ
Cân bằng các phản ứng oxi hóa bằng phương pháp thăng bằng electron.Cho biết chất oxi hóa khử:
1.Fe2O3+Al->Fe+Al2O3
2.Cl2+HBr->HCl+Br2
3.HNO3+H2S->S+NO+H2O
4.Cu+H2SO4->CuSO4+SO2+H2O
nhận biết dung dịch , viết PTHH minh họa phản ứng xảy ra
a) Ca(NO3)2, K2SO4, NaCl và NaOH
b) Na2SO4, H2SO4, NaCl, KNO3
Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới dạng phương trình ion
1, MnO4(-) + H2S + H2SO4 ---> S + ...
2, IO3(-) + I(-) -----> I3(-)
3, Sn(2+) + BrO3(-) + Cl(-) ---> Br(-) + SnCl6 (2-)
So sánh độ phân cực của các liên kết trong các phân tử sau: NH3, H2S, H2O, H2Te, CsCl, CaS, BaF2
Viết công thức cấu tạo của các chất sau
H2SO4,H2SO3,H2S,HF.H2CO3
CO2,SO2,SO3,P2O5,
NaCl,K2SO,FeSO4,MgCl2
KOH,Al(OH)3,Zn(OH)3
1,Hòa tan 5,6g Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng đủ với thể tích ml dung dịch KMnO4. Tính giá trị thể tích?
2, Cho dung dịch X chứa 0,1mol FeCl2; 0,2mol FeSO4. Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X
3, Cho 5,1g kim loại Al và Mg tác dụng với HCl dư thu được 5,6l H2 ở đktc. Tính thành phần % theo khối lượng Al?
4, Hòa tan 0,1mol Al và 0,2mol Cu trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được thể tích lít khí SO2 ở đktc. Tìm thể tích?
Viết công thức electron , công thức cấu tạo của SiF4 , CO2 , N2 , H2O , C2H6 , HCN , HNO3 , H2SO4 , C2H4 , C2H6O , C3H4 , Na2SO4 , MgCO3 , K2CO3 , HP3