1, 13/ CuO + HCl ----> CuCl2 + H2O
14/ Mg + O2 ----> MgO
15/ K2CO3 + HCl ----> FeCl2 + H2
16/ KMnO4 -----> K2MnO4 + MnO2 + O2
17/ Al + CuSO4 ----> Al2(SO4)3 + Cu
18/ P2O5 + H2O -----> H3PO4
19/ CaCO3 + HCl -----> CaCl2 + CO2 + H2O
20/ Na2CO3 + MgCl2 -----> MgCO3 + NaCl
21/ K2CO3 + MgCl2 -----> MgCO3 + KCl
22/ P + O2 ----> P2O5
23/ Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O
24/ SO2 + NaOH ----> Na2SO3 + H2O
25/ Al + NaOH + H2O ----> NaAlO2+ H2
26/ CuSO4 + NaOH ----> Cu(OH)2 + Na2SO4
27/ Al + CuCl2 ----> AlCl 3 + Cu
28/ Cu + AgNO3 ----> Cu(NO3)2 + Ag
29/ NaOH + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2O
30/ BaO + HCl ----> BaCl2 + H2O
31/ Ba(OH)2 + HNO3 -----> Ba(NO3)2 + H2O
32/ Cu(OH)2 + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + H2O
33/ MgCl2 + NaOH ----> NaCl + Mg(OH)2
34/ Fe(OH)3 + HCl -----> FeCl3 + H2O
35/ Fe2O3 + HCl ----> FeCl3 + H2O
36/ Na2O + H2O -----> NaOH
37/ Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O
38/ Ca + H3PO4 ----> Ca3PO4 + H2
39/ Fe3O4 + CO ----> Fe + CO2
40/ Fe(OH)3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi
phản ứng.
2, Hợp chất A có công thức R2O. Biết 0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 15,5 g. xác định CTHH của A?