Viết các phưong trình p.ứ của O2 lần lượt với 3 hợp chất với CH4;với NH3 sinh ra khí N2 và H2O,với khí H2S sinh ra SO2 và H2O
Viết các phương trình hóa học khi cho CH4, C2H2, C2H4tác dụng lần lượt với O2 Cl2 Br2
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+HCl\)
\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Viết các phương trình hóa học (điều kiện thích hợp) của cacbon lần lượt tác dụng với các chất sau: C u O , F e 2 O 3 , O 2
Câu3: Viết các phương trinhh hóa học xảy ra khí cho:
a. Các chất: H2, K, Ba, Fe, Cu, CH4 lần lượt tác dụng với O2.
b. Các chất: CuO, PbO, HgO, Fe3O4 lần lượt tác dụng với H2.
c. Các kim loại: Na, Mg, Al tác dụng với dung dịch HCl.
d. Các chất: Na, Ba, CaO, Na2O, SO2, SO3 lần lượt tác dụng với Nước.
a, \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^O}2H_2O\)
\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
\(Ba+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}BaO\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
b, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)
\(HgO+H_2\underrightarrow{t^o}Hg+H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
c, \(Na+HCl\rightarrow NaCl+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
d, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Cho sơ đồ: CH4 → 1500 o C X → P d / P b C O 3 , t o + H 2 Y → + O 2 Z → + O 2 T → + X M
Biết X, Y, Z, T, M là các hợp chất hữu cơ. Các chất Z, M lần lượt là
A. CH3CHO và C2H3COOC2H3
B. C2H2 và CH3COOH
C. C2H5OH và CH3COOC2H3
D. CH3CHO và CH3COOC2H3
Chọn D. + 2CH4 → C2H2 + 3H2 (15000C, làm lạnh nhanh)
+ C2H2 + H2 → C2H4 (Pd/PbCO3, t0)
+ CH2=CH2 + O2 → CH3CHO (PdCl2, CuCl2, t0) (Z)
+ CH3CHO + O2 → CH3COOH + H2O (xt, t0)
+ CH3COOH + C2H2 → CH3COO C2H3 (M)
viết phương trình phản ứng khi cho H2 tác dụng lần lượt với các chất: O2, Fe3O4, PbO, CuO
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}H_2O\)
\(4H_2+Fe_3O_4\xrightarrow[]{t^o}3Fe+4H_2O\)
\(H_2+PbO\xrightarrow[]{t^o}Pb+H_2O\)
\(H_2+CuO\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
Câu 1: Viết các PTHH xảy ra khi:
a. Cho khí H2 lần lượt tác dụng với: PbO; O2; MgO; Fe3O4 ở nhiệt độ cao?
b. Cho H2O tác dụng lần lượt với: K; CaO; Cu; SO3; N2O5. Gọi tên các hợp chất thu được?
a)
$PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O$
$2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
$Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O$
b)
$2K + 2H_2O \to 2KOH$( Kali hidroxit) $+ H_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$ (Canxi hidroxit)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 $ (Axit sunfuric)
$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$ (Axit nitric)
Viết PTHH khi cho oxi phản ứng lần lượt với các chất sau:
Cacbon, photpho, hidro, nhôm, sắt, magie, khí metan (CH4), khí butan (C4H10)
C+O2-to>CO2
4P+5O2-to>2P2O5
2H2+O2-to>2H2O
4Al+3O2-to>2Al2O3
3Fe+2O2-to>Fe3O4
2Mg+O2-to>2MgO
CH4+2O2-to>CO2+2H2O
C4H10+13\2O2to->4CO2+5H2O
\(C+O_2\overset{t^o}{--->}CO_2\)
\(4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(2H_2+O_2\overset{tia.lửa.điện}{--->}2H_2O\)
\(4Al+3O_2\overset{t^o}{--->}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\overset{t^o}{--->}Fe_3O_4\)
\(2Mg+O_2\overset{t^o}{--->}2MgO\)
\(CH_4+2O_2\overset{t^o}{--->}CO_2+2H_2O\)
\(2C_4H_{10}+13O_2\overset{t^o}{--->}8CO_2+10H_2O\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\\ CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ 2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+20H_2O\)
Cho các chất sau: Fe, CH4, C, H2O, HCl, H2. Ở điều kiện thích hợp khí O2 tác dụng được tối đa với các chất trên là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Đáp án B
\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o}CO_2 + 2H_2O\\ C +O_2 \xrightarrow{t^o}CO_2\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\)
Hoàn thành bảng sau:
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXI | ||
Tác dụng với kim loại | Tác dụng với phi kim | Tác dụng với hợp chất |
O2 + Na -> | O2 + S -> | O2 + CO -> |
O2 + Cu -> | O2 + P -> | O2 + SO2 -> |
O2 + Al -> | O2 + C -> | O2 + CH4 -> |
O2 + Zn -> | O2 + H2 -> | O2 + C2H4 -> |
O2 + Fe -> |
| O2 + C2H6O -> |
Hoàn thành bảng sau:
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXI | ||
Tác dụng với kim loại | Tác dụng với phi kim | Tác dụng với hợp chất |
O2 + 4Na -> 2Na2O | O2 + S -> SO2 | O2 + 2CO -> 2CO2 |
O2 + 2Cu -> 2CuO | 5O2 + 4P -> 2P2O5 | O2 + SO2 -> (ko phản ứng được) |
3O2 + 4Al -> 2Al2O3 | O2 + C -> CO2 | 2O2 + CH4 -> CO2 + 2H2O |
O2 + 2Zn -> 2ZnO | O2 + 2H2 -> 2H2O | 3O2 + C2H4 -> 2CO2 + 2H2O |
O2 + Fe -> Fe3O4 |
| 6O2 + 2C2H6O -> 4CO2 + 6H2O |