complete the conversation, and then practice it with partner
H. Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again.
(Nghe lại lần nữa và đọc đoạn hội thoại. Sau đó thực hành đoạn hội thoại với bạn cùng luyện tập. Đổi vai và thực hành lại lần nữa.)
Graham: Hi, my name’s Graham. Nice to meet you.
Elsa: Nice to meet you, too. I’m Elsa.
Graham: What do you do, Elsa?
Elsa: I’m an engineer.
Graham: An engineer. That’s an interesting job!
Elsa: Yes, it is, but it’s difficult sometimes. What do you do?
Graham: I’m a forest ranger.
Elsa: Really? What’s that like? Is it exciting?
Graham: Yes, most of the time, but sometimes it’s boring. Just me and the trees!
Tạm dịch:
Graham: Xin chào, tên tôi là Graham. Hân hạnh được biết bạn.
Elsa: Tôi cũng rất vui được gặp bạn. Tôi là Elsa.
Graham: Bạn làm nghề gì vậy Elsa?
Elsa: Tôi là một kỹ sư.
Graham: Một kỹ sư. Đó là một công việc thú vị!
Elsa: Đúng vậy, nhưng đôi khi hơi khó khăn. Còn bạn làm nghề gì?
Graham: Tôi là kiểm lâm.
Elsa: Thật sao? Công việc đó như thế nào? Nó thú vị không?
Graham: Có, hầu hết thời gian là vậy, nhưng đôi khi nó rất nhàm chán. Chỉ có tôi và những cái cây!
Complete the conversation. Listen and check your answer. Then practice the conversation with a partner.
1. Would
2.like
3. d
4, like
5. Try
6. How much
7. d
8. like
Tạm dịch
Khách hàng: Xin lỗi, tôi có thể xem cái áo len đó được không?
Người bán: Bạn có muốn xem cái màu xanh lam?
Khánh hàng: Tôi muốn xem cái màu đỏ.
Người bán: Của bạn đây. Giá của nó là $ 30. Hãy thử nó trước.
Khánh hàng: Đắt quá. Bao nhiêu tiền cái áo màu xanh vậy?
Người bán: $ 25.
Khánh hàng: Được rồi, tôi muốn cái màu xanh lam.
Conversation (Optional)
(Hội thoại (Tự chọn))
F. Listen to the conversation and underline the second conditional sentences. Then practice the conversation with a partner.
(Nghe đoạn hội thoại và gạch chân các câu điều kiện loại hai. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với bạn bên cạnh.)
Gaby: Are you traveling to Hà Nội now?
Sharon: Yes. There is a gathering with my relatives next week.
Gaby: Sounds great. Are you taking a plane?
Sharon: No, I’m not. I’m going there by train ... You know ... I’m saving for my college. I would go over budget if I traveled by plane. I would also ride a motorbike if I had time. It’s cheaper and more fun.
Gaby: Really? That’s going to be a great experience. If I weren’t busy, I would go with you. I love visiting Hà Nội.
Sharon: How about next summer holiday?
Gaby: OK
The second conditional sentences: (Câu điều kiện loại hai:)
- “I would go over budget if I traveled by plane.”
(Tôi sẽ vượt quá ngân sách nếu tôi đi bằng máy bay.)
- “I would also ride a motorbike if I had time.”
(Tôi cũng sẽ đi xe máy nếu có thời gian.)
- “If I weren't busy, I would go with you.”
(Nếu tôi không bận, tôi sẽ đi với bạn.)
Look at the weather chart. Complete the conversation. Listen and check your answers. Then practice with a partner.
1 hot
2 summer
3 June to September
4 November to March
5 cold
6 cool and dry
Hướng dẫn dịch
Hunter: Thời tiết nơi bạn sống như thế nào vậy?
Sarah: Ừ, ở Perth thì thời tiết luôn luôn nóng vào tháng một và tháng 2. Thời điểm đó là mùa hè ở đây.
Hunter: Thật á? Vậy khi nào là mùa đông ở Australia?
Sarah: Mùa đông ở Australia là từ tháng 6 đến tháng 9.
Hunter: Ở Ottawa. Mùa đông từ tháng 11 đến tháng 3. Lúc đó trời luôn luôn lạnh. Mùa đông thì dài và có tuyết.
Sarah: Mùa hè trời có nóng không?
Hunter: Nó thỉnh thoảng khá nóng, nhưng nó thường mát và khô.
Complete the conversation between Nick and Mai about Vietnamese table manners with the sentences given (A-H). Practise the conversation with your partner.
VIII. Complete the conversation with the words given in the box, then practice it with your partner. do o’clock likes like and you joke afternoon take Mai:
Do you (1) ___go___ roller skating, Mike?
Nick: Yes, I do. I go roller-skating every Saturday!
Mai: Oh, really? Where?
Nick: Well, I go to the park with my friends after school, at about five (2)___a'clock___. We roller-skate for about an hour and then we go home
Mai: I go roller-skating too – but I go on Sunday. I go to the market with my mother in the morning, and then I (3) __take__ our dog for a walk. Then in the (4) afternoon_____ I go to the park with my mother.
Nick: Your mother?
Mai: Yes, she (5) ___goes___ roller-skating too, and she’s really good!
Nick: And what do you do on Sunday evening?
Mai: Oh, I usually go out with my friends. We have a drink together or go to the cinema. (6) __Would you like to drink together or go to the cinema___?
Nick: Oh, on Sunday I (7)_____do____ my homework.
Mai: What? Is that a (8) ___wrong_____? Nick: No! It’s true!
Mai: Oh, Nick! Get a life!
Listen and complete the conversation. Then underline the weak forms of the auxiliary verbs, circle the contracted forms, and mark the consonant-to-vowel linking with (‿). Practise saying the conversation in pairs.
A: What's it like living (1) _________ skyscraper?
B: (2) __________ great. I (3) __________ enjoy the best views (4) ___________ the city from my sofa.
A: (5) __________ have a balcony?
B: No, (6) ___________. (7) ___________ huge windows.
Example:
(1): in a
(2): It is
(3): can
(4): of
(5): Do you
(6): I don't
(7): But I have
Work with a partner. Practice reading the sentences in B. Then complete the sentences below and say them with the correct intonation.
1: water melon, pineapple, and apple.
2: milk, eggs, and flour.
Hướng dẫn dịch
1. Loại trái cây yêu thích của tớ là dưa hấu, dứa và táo.
2. Để làm một chiếc bánh, chúng ta cần sữa, trứng và bột mì.
Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.
A. suit you B. shall I come C. I have another appointment D. could I meet you |
Lan: Ms Ha, (1) __________ on Thursday afternoon? I would like your advice on how to prepare for my university entrance exam next year?
Ms Ha: Sorry, (2) _________ at that time. But I’m free on Saturday morning.
Lan: That would be good for me. What time (3) __________ to see you?
Ms Ha: Would 9 o’clock (4) _________?
Lan: Yes, sounds good. Thank you, Ms Ha.
Ms Ha: Ok, then. See you on Saturday in the staff room.
Lan: Ms Ha, (1) D. could I meet you on Thursday afternoon? I would like your advice on how to prepare for my university entrance exam next year.
(Cô Hà, em có thể gặp cô vào chiều thứ Năm được không? Em muốn lời khuyên của cô về cách chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học của em vào năm tới ạ.)
Ms Ha: Sorry, (2) C. I have another appointment at that time. But I'm free on Saturday morning.
(Xin lỗi, cô có một cuộc hẹn khác vào lúc đó. Nhưng cô rảnh vào sáng thứ Bảy.)
Lan: That would be good for me. What time (3) A. suits you to see you?
(Giờ đó em sắp xếp được ạ. Giờ nào thì thích hợp để em gặp cô ạ?)
Ms Ha: Would 9 o'clock (4) B. shall I come?
(9 giờ cô đến được không?)
Lan: Yes, sounds good. Thank you, Ms Ha.
(Vâng, được ạ. Cảm ơn cô Hà.)
Ms Ha: Ok, then. See you on Saturday in the staff room.
(Vậy nhé. Hẹn gặp em vào thứ Bảy trong phòng giáo viên nhé.)