Những câu hỏi liên quan
Hoàng Chenly
Xem chi tiết
Dương Vũ Thiên Trang
22 tháng 4 2017 lúc 14:33

C1.

A, \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\) ( phản ứng hóa hợp)

\(Na_2O+H_2O->2NaOH\) ( phản ứng hóa hợp)

B, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) ( phản ứng hóa hợp)

\(P_2O_5+H_2O->H_3PO_4\) ( phản ứng hóa hợp)

C2:

a, H2SO4-SO3-Lưu huỳnh trioxit

H2SO3-SO2-lưu huỳnh đioxit

H2CO3-CO2-cacbon đioxit

HNO3-NO2- nitơ đioxit

H3PO4-P2O5-điphotphopentaoxit

H2SIO3-SIO2- silic đioxit

b, Ca(OH)2- CaO-Canxi oxit

KOH- K2O- kali oxit

Fe(OH)3- Fe2O3- sắt (III) oxit

Fe(OH)2-FeO-sắt (II) oxit

Bình luận (0)
Lê Đình Thái
18 tháng 4 2017 lúc 21:37

1.

a) 4Na + O2 --> 2Na2O

Na2O + H2O --> 2NaOH

b) 4P + 5O2 --> 2P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

2.

a) H2SO4 : SO3 : lưu huỳnh trioxit

H2SO3 : SO2: lưu huỳnh đioxit

H2CO3 : CO2 : cacbon đioxit

HNO3 : N2O5 : đinitơ pentaoxit

H3PO4 :P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SiO3 : SiO2 : silic đioxit

b) Ca(OH)2 : CaO : canxi oxit

KOH : K2O : kali oxit

Fe(OH)3 : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

Fe(OH)2 : FeO : sắt(II) oxit

Bình luận (0)
Trần Thanh
19 tháng 4 2017 lúc 0:18

1/A/-4Na+O2--->4Na2

-Na2O+H2O--t°-->NaOH

B/-4P+5O2---->2P2O5

-P2O5+3H2O---->2H3PO4

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
20 tháng 4 2017 lúc 7:14

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit là:

H2SO4 oxit axit là: SO3.

H2SO3 oxit axit là: SO2.

H2CO3 oxit axit là: CO2.

HNO3 oxit axit là: NO2.

H3PO4 oxit axit là: P2O5.

Bình luận (0)
trannnn
Xem chi tiết
Thảo Phương
17 tháng 8 2021 lúc 8:46

Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:

    A.  H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                      B.  H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4

    C.  H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                      D.  H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4   

Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:

    A.  Fe                                      B.  Mg                    C.  Cu                     D.  Al                        

Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

    A.  Tính dẫn nhiệt          B.  Tính dẻo            C.  Có ánh kim                D.  Tính dẫn điện             

Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:

    A.  SO3                                   B.  CO2                                C.  SO2                      D.  NO2           

Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:

    A.  Không có dấu hiệu phản ứng

    B.  Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu

    C.  Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

    D.  Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?

    A.  H2SO4                            B.  Ca(OH)2                            C.  HCl             D.  NaOH                              

Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:

    A.  Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác

    B.  Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên

    C.  Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên

    D.  Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim

Bình luận (0)
Thảo Phương
17 tháng 8 2021 lúc 8:50

Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:

    A.  S, P, N2, Cl2­               B.  P, Cl2, N2, O2          C.  Cl2, H2, N2, O         D.  C, S, Br2, Cl2              

Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:

    A.  Fe                                      B.  Mg                    C.  Cu                     D.  Al                        

Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

    A.  Tính dẫn nhiệt          B.  Tính dẻo            C.  Có ánh kim                D.  Tính dẫn điện               

Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:

    A.  3,65gam            B.  8,1 gam                 C.  2,45 gam                   D.  7,3 gam   

Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :

    A.  16,8                               B.  15,6                       C.  8,4                        D.  11,2                                   

Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

    A.  Mg                                 B.  HCl                  C.  Al                          D.  AgNO3               

Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:

    A.  Có khí thóat ra                          B.  Có kết tủa trắng

    C.  Có kết tủa đỏ nâu                                  D.  Có kết tủa trắng xanh   

Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:

    A.  54 %                    B.  40%                      C.  81 %                      D.  27 %                              

Câu 16: Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

    A.  CaCO3 và HCl                                      B.  K2CO3 và HNO3 

    C.  Na2SO3 và H2SO4                                                                    D.  CuCl2 và KOH

Bình luận (0)
Nguyễn Ánh Kim
9 tháng 3 2022 lúc 8:08

j

 

Bình luận (0)
phạm Thị Hà Nhi
Xem chi tiết
Petrichor
20 tháng 1 2019 lúc 12:02

a, Cho các oxitbazơ sau: K2O, HgO, Fe2O3, CuO, BaO, SnO. Gọi tên các oxit trên và viết các công thức bazơ tương ứng của chúng.
- \(K_2O\) : (Kali oxit ).
CT bazơ tương ứng: \(KOH\) ( Kali hidroxit)
- \(HgO\) ( Thủy ngân dioxit)
CT bazo tương ứng: \(Hg\left(OH\right)_2\) ( Thủy ngân II hidroxit)
- \(Fe_2O_3\) ( Sắt III oxit)
CT bazo tương ứng: \(Fe\left(OH\right)_3\) ( Sắt III hidroxit)
- CuO ( Đồng II oxit)
CT bazo tương ứng: \(Cu\left(OH\right)_2\) ( Đồng II hidroxit)
- BaO ( Bari oxit)
CT bazo tương ứng: \(Ba\left(OH\right)_2\) (Bari hidroxit)
- SnO ( Thiếc oxit)
CT bazo tương ứng: \(Sn\left(OH\right)_2\) (Thiếc II hidroxit )

Bình luận (0)
Petrichor
20 tháng 1 2019 lúc 12:21

b, Cho các axit sau: HNO3, H2CO3, H3PO4, H2SiO3, HMnO4, H2SO4. Viết các CTHH của các oxitaxit tương ứng với các axit trên và gọi tên chúng
- \(HNO_3\) - oxit axit tương ứng: \(N_2O_5\) ( Đinitơ Pentoxit )
- \(H_2CO_3\) - oxit axit tương ứng: \(CO_2\) ( Cacbon dioxit)
- \(H_3PO_4\) - oxit axit tương ứng: \(P_2O_5\) (Điphotpho pentaoxit )
- \(H_2SiO_3\) - oxit axit tương ứng: \(SiO_2\) ( Silic dioxit )
- \(HMnO_4\) - oxit axit tương ứng: \(Mn_2O_7\) ( Mangan VII oxit )
- \(H_2SO_4\) - oxit axit tương ứng: \(SO_3\) ( Lưu huỳnh trioxit)

Bình luận (0)
Lì Lí Li
Xem chi tiết
Vy Kiyllie
8 tháng 10 2016 lúc 21:15

H2SO4 -> SO3

H2SO3 -> SO2

H2CO3 -> CO2

HNO3 -> N2O5 

H3PO4 -> P2O5

Bình luận (0)
Trần Việt Linh
8 tháng 10 2016 lúc 21:09

H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5

Bình luận (0)
Diễm Hà
Xem chi tiết
Phạm Thị Như Quỳnh
9 tháng 5 2017 lúc 19:56

CTHH tương ứng của

a: oxit axit

+) H2SO4 là SO3 ( đọc : lưu huỳnh trioxit)

+) H2SO3 là SO2 ( đọc: lưu huỳnh đioxit)

+) H2CO3 là CO2 ( đọc: cacbon đioxit)

+) HNO3 là N2O5 ( đọc: đinitơ pentaoxit)

+) H3PO4 là P2O5 ( đọc: điphotpho pentaoxit)

+) H2SiO3 là SiO2 ( đọc: silic đioxit)

b: oxit bazo

+) Ca(OH)2 là CaO ( canxi oxit )

+)KOH là K2O ( kali oxit)

+) Fe(OH)3 là Fe2O3 ( sắt III oxit)

+) Fe(OH)2 là FeO (sắt II oxit)

chúc bạn học tốt :))

Bình luận (0)
Mây Trắng
9 tháng 5 2017 lúc 20:06

a )

Axit Oxit axit tương ứng Đọc tên oxit
H2SO4 SO3 lưu huỳnh trioxit
H2SO3 SO2 lưu huỳnh đioxit
H2CO3 CO2 cacbon đioxit
HNO3 N2O5 đinitơ pentaoxit

H3PO4

H2SiO3

P2O5

SiO2

điphotpho pentaoxit

silic đioxit

b )

bazo Oxit bazo tương ứng Đọc tên oxit
Fe(OH)3 Fe2O3 sắt ( III ) oxit
Ca(OH)2 CaO canxi oxit
KOH K2O kali oxit
Fe(OH)2 FeO sắt ( II ) oxit

Bình luận (0)
Cheewin
9 tháng 5 2017 lúc 20:09

a)

SO4 tương ứng với axit sunfuric H2SO4

SO3 tương ứng với axit sunfuric H2SO3

CO3 tương ứng với axit cacbonic H2CO3

NO3 tương ứng với axit nitric HNO3

PO4 tương ứng với axit phốt pho ric H3PO4

SiO3 tương ứng với axit orthosilixic H2SiO3

Bình luận (1)
Lê Hữu Phúc
Xem chi tiết
khanh cuong
29 tháng 6 2018 lúc 9:06

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

k mk nha 

Bình luận (0)
Thái Hoàng Thiên Nhi
29 tháng 6 2018 lúc 9:11

1:H2SO4 :SO3
HNO3 :NO2
H2SO3 :SO2
H3PO4: P2O5

2.Ca(OH)2:CaO
Mg(OH)2:MgO
Zn(OH)2:ZnO
Fe(OH)2:FeO

Bình luận (0)
Lê Ng Hải Anh
29 tháng 6 2018 lúc 9:11

1 H2SO4:SO3

   H2SO3:SO2

   H2CO3:CO2

   HNO3:H2O5

   H3PO4:P2O5

2 Ca(OH)2:CaO

   Mg(OH)2:MgO

   Zn(OH)2:ZnO

   Fe(OH)2:FeO

Lần sau nếu cs câu nào về hóa thì bn lên h hỏi nha

Bình luận (0)
Thiên sứ của tình yêu
Xem chi tiết
Anh Triêt
12 tháng 8 2016 lúc 21:13

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

Bình luận (1)
Lê Nguyên Hạo
12 tháng 8 2016 lúc 21:12

Bài 1) 
H2SO4: axit sunfuric 
H2SO3: axit sunfurơ 
H2CO3:axit cacbonic 
HNO3: axit nitric 
H3PO4: axit photphoric 
Bài 2) 
Ca(OH)2 tương ứng với CaO 
Mg(OH)2 tương ứng với MgO 
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO 
Fe(OH)2 tương ứng với FeO 
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit

Bình luận (4)
Ung Chiêu Tường
22 tháng 3 2017 lúc 22:01

1.

H2SO4 \(\rightarrow\) SO3

H2SO3 \(\rightarrow\) SO2

H2CO3 \(\rightarrow\) CO2

HNO3 \(\rightarrow\) N2O5

H3PO4 \(\rightarrow\) P2O5

Bình luận (0)
phạm Thị Hà Nhi
Xem chi tiết