đắng, nát, cay, ẩm, chua , mặn, trường âm thanh, chát, lạnh, thơm, nóng, giá vào sơ đồ ( sách vnen trang 19)
Câu 1 -Nêu rõ chủ đề của văn bản "Trong lòng mẹ".
Câu 2 -Chọn các từ phù hợp để đền vào chỗ trống:
đắng, mát, cay, ẩm, chua, mặn, trường âm thanh, chát, lạnh, thơm, nóng, giá (1 từ có thể điền vào 2 chỗ trống)
Trường thời tiết:..........................
Trường mùi vị:...........................
..........................:the thé, êm dịu, chối tai,....
Câu 1:
- Tình mẫu tử là mạnh nguồn tình cảm không bao giờ vơi trong tâm hồn của con người.Trong cay đắng, tủi cực tình của chú bé Hồng dành cho mẹ thật sâu sắc, bền bỉ và nồng nàn hơn bao giờ hết.
Câu 2:
Gợi ý: Bạn dựa vào đặc điểm của từng loại để phân chia.
2)- trường thời tiết: mát, ẩm, lạnh, nóng, giá
- trường mùi vị: đắng, cay, chua, mặn, chát, thơm
-trường âm thanh: the thé, êm dịu, chối tai,..
*mong có thể giúp bạn
truong thoi tiet:mat,am,lanh,nong,gia
truong mui vi:dang,cay,chua,man,chat,thom
truong am thanh:the the,em diu,chat,thom
tick cho mk nha
hãy viết 10 tính từ tiếng anh nói về ẩm thực :chua,cay,mặn,ngọt,......
1. sweet: ngọt
2. sickly: tanh
3. salty: mặn
4. spicy: cay
5. sweet-and-sour: chua ngọt
6. bitter: đắng
7. bland: nhạt
8. sour: chua
9. delicious: thơm
10. tasty: đầy hương vị
Con hãy điền thêm dấu phẩy vào những ô trống thích hợp :
Cũng trên một mảnh vườn ... sao lời cây ớt cây ... lời cây sung chát ... lời cây cam ngọt ... lời cây mòng rồng thơm như mít chín ... lời cay chanh chua ... Trăm cây trong vườn .. đều sinh ra từ đất
Đoạn văn hoàn chỉnh là :
Cũng trên một mảnh vườn, sao lời cây ớt cay, lời cây sung chát, lời cây cam ngọt, lời cây móng rồng thơm như mít chín, lời cây chanh chua… Trăm cây trong vườn đều sinh ra từ đất.
Dựa vào hình 17.9, trang 88, cho biết:
a) Cấu tạo của cơ quan thính giác.
b) Tên các bộ phận cấu tạo của tai.
c) Viết sơ đồ truyền âm thanh từ nguồn phát âm đến tế bào thụ cảm âm thanh ở ốc tai.
Tham khảo!
a) Cấu tạo của cơ quan thính giác gồm: tai, dây thần kinh thính giác, trung khu thính giác.
b) Tên các bộ phận cấu tạo của tai: Tai ngoài (gồm vành tai, ống tai ngoài), tai giữa (có màng nhĩ, chuỗi xương tai, või nhĩ) và tai trong (có ốc tai chứa các tế bào cảm thụ âm thanh).
c) Sơ đồ truyền âm thanh từ nguồn phát âm đến tế bào thụ cảm âm thanh ở ốc tai: Âm thanh từ nguồn phát âm → Vành tai → Ống tai ngoài → Màng nhĩ → Các xương tai giữa → Ốc tai → Tế bào thụ cảm âm thanh.
Vẽ sơ đồ tư duy về đặc điểm của môi trường đới nóng và môi trường xích đạo ẩm
Ôn chữ hoa A, Ă, Â
Câu hỏi trang 12 sgk Tiếng Việt lớp 3:
- Viết từ:
- Viết câu:
Ai ơi bưng bát cơm đầy
Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần.
Chú ý:
- Chữ viết phải chính xác về độ rộng, chiều cao, đủ nét, có nét thanh nét đậm…
- Khi viết cần chú ý viết nét liền mạch, hạn chế tối đa số lần nhấc bút.
- Nét rê bút, lia bút phải thanh mảnh, tinh tế, chữ viết mới đẹp và tạo được ấn tượng tốt.
Việc đặt tên và sắp xếp các từ ngữ vào các trường từ vựng sau là đúng hay sai?
1. Tâm trạng của con người: buồn, vui, phấn khởi, sung sướng, rầu rĩ, tê tái, ...
2. Bệnh về mắt: quáng gà, cận thị, viễn thị, đau mắt đỏ, thong manh...
3. Các tư thế hoạt động của con người: nằm, ngồi, chạy, nhảy, lăn, bò, lết, bơi, đứng, cúi...
4. Mùi vị: thơm, cay, ngọt, chua, đắng, nồng, lợ, tanh...
A. Đúng
B. Sai
Gạch chân từ không cùng trường từ vựng trong bảng dưới đây :
Vị giác | Thính giác | Khứugiác |
Ngọt | Điếc | Mũi |
Lạnh | Chói | Chuối |
Cay | Giá | Mắt |
Đắng | NghễnhNgãng | Thơm tho |
Buốt | Nồng | Hôi |
Thơm | Đặc | Hắc |
Mặn | Thính | Chát |
Êm | Hôi | Sáng |
Chua | Rõ | Béo |
Trả lời:
Vị giác | Thính giác | Khứu giác |
Ngọt | Điếc | Mũi |
Lạnh | Chói | Chuối |
Cay | Giá | Mắt |
Đắng | Nghễnh Ngãng | Thơm tho |
Buốt | Nồng | Hôi |
Thơm | Đặc | Hắc |
Mặn | Thính | Chát |
Êm | Hôi | Sáng |
Chua | Rõ | Béo |
vị giác | thính giác | khứu giác |
ngọt | điếc | mũi |
LẠNH | chói | CHUỐI |
cay | GIÁ | MẮT |
đắng | nghễnh ngãng | thơm tho |
BUỐT | NỒNG | hôi |
THƠM | ĐẶC | hắc |
mặn | thính | CHÁT |
ÊM | HÔI | SÁNG |
chua | rõ | BÉO |
=> những từ được im đậm là những từ bạn cần gạch bỏ
Gạch chân từ không cùng trường từ vựng trong bảng dưới đây :
Vị giác | Thính giác | Khứu giác |
Ngọt | Điếc | Mũi |
Lạnh | Chói | Chuối |
Cay | Giá | Mắt |
Đắng | Nghễnh Ngãng | Thơm tho |
Buốt | Nồng | Hôi |
Thơm | Đặc | Hắc |
Mặn | Thính | Chát |
Êm | Hôi | Sáng |
Chua | Rõ | Béo |
~Qủa chanh non ko chua cs chát~
-Mối tình đầu ko nát cx tan-
OoO_Min_OoO