Trả lời:
Vị giác | Thính giác | Khứu giác |
Ngọt | Điếc | Mũi |
Lạnh | Chói | Chuối |
Cay | Giá | Mắt |
Đắng | Nghễnh Ngãng | Thơm tho |
Buốt | Nồng | Hôi |
Thơm | Đặc | Hắc |
Mặn | Thính | Chát |
Êm | Hôi | Sáng |
Chua | Rõ | Béo |
vị giác | thính giác | khứu giác |
ngọt | điếc | mũi |
LẠNH | chói | CHUỐI |
cay | GIÁ | MẮT |
đắng | nghễnh ngãng | thơm tho |
BUỐT | NỒNG | hôi |
THƠM | ĐẶC | hắc |
mặn | thính | CHÁT |
ÊM | HÔI | SÁNG |
chua | rõ | BÉO |
=> những từ được im đậm là những từ bạn cần gạch bỏ
Gạch chân từ không cùng trường từ vựng trong bảng dưới đây :
Vị giác | Thính giác | Khứu giác |
Ngọt | Điếc | Mũi |
Lạnh | Chói | Chuối |
Cay | Giá | Mắt |
Đắng | Nghễnh Ngãng | Thơm tho |
Buốt | Nồng | Hôi |
Thơm | Đặc | Hắc |
Mặn | Thính | Chát |
Êm | Hôi | Sáng |
Chua | Rõ | Béo |
Gạch chân từ không cùng trường từ vựng trong bảng dưới đây :
Vị giác | Thính giác | Khứugiác |
Ngọt | Điếc | Mũi |
Lạnh | Chói | Chuối |
Cay | Giá | Mắt |
Đắng | NghễnhNgãng | Thơm tho |
Buốt | Nồng | Hôi |
Thơm | Đặc | Hắc |
Mặn | Thính | Chát |
Êm | Hôi | Sáng |
Chua | Rõ | Béo |
Vị giác | Thính giác | Khứu giác |
ngọt | điếc | mũi |
LẠNH | chói | CHUỐI |
cay | GIÁ | MẮT |
đắng | nghễnh ngãng | thơm tho |
BUỐT | NỒNG | hôi |
THƠM | ĐẶC | hắc |
mặn | thính | CHÁT |
ÊM | hôi | SÁNG |
chua | rõ | BÉO |
Các từ in hoa là từ bạn cần bỏ
Chúc bạn học tốt :)