Em hãy chọn từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại
1. A.mother B.uncle C.aunt D.sister
2. Vacation B.holiday C.weekend D.Monday
3. A.Hai Phong city B. Phong Nha cave C. HaLong Bay D.Cham temple
4. A.homework B.badminton C.volleyball D.games
Em hãy chọn từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại
1. Hai Phong city B.phong nha cave C.ha long bay D. Cham temple
2. A. Mother B.uncle C.aunt D.sister
Sắp xếp các ký tự để có từ đúng
1. Atcvaoni :..........
Em hãy chọn từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại
1. A. Hai Phong city B.phong nha cave C.ha long bay D. Cham temple
2. A. Mother B.uncle C.aunt D.sister
Sắp xếp các ký tự để có từ đúng
1. Atcvaoni : VACATION
Em hãy chọn từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại
1.A. Hai Phong city B.phong nha cave C.ha long bay D. Cham temple
2. A. Mother B.uncle C.aunt D.sister
Sắp xếp các ký tự để có từ đúng
1. Atcvaoni :Vacation
Em hãy chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại :
A.Lạnh tanh B.Lạnh buốt C.Lạnh lùng D.Lạnh nhạt
Lạnh buốt - đây không phải là từ chỉ tính cách, cảm xúc của con người.
Ex2. Choose the word that doesn’t belong to the group
(Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại)
1. A. English B. Math C. school D. Physics
2. A. notebook B. ruler C. calculator D. classroom
3. A. eyes B. nose C. finger D. ears
4. A. homework B. football C. volleyball D. judo
5. A. wardrobe B. buffalo C. microwave D. dishwasher
6. A. between B. under C. behind D. large
7. A. evening B. writing C. playing D. teaching
8. A. apartment B. bedroom C. bathroom D. kitchen
9. A. villa B. house C. apartment D. attic
10. A. living room B. bedroom C. cupboard D. kitchen
11. A. lamp B. hall C. chair D. bed
12. A. living room B. wardrobe C. bathroom D. kitchen
1. C
2. D
3. C
4. A
5. B
6. D
7. A
8. A
9. D
10. C
11. B
12. B
1.C
2.D
3.C
4.A
5.B
6.D
7.A
8.A
9.D
10.C
11.B
12.B
Chọn từ thích hợp ( ứng với A , B , C , hoặc D ) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại .
1. A. visited B. stopped C . looked D. watched
2. A. types B. writes C . finishes D. likes
Sử dụng thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau .
3. Tom doesn’t have a computer . He wishes he ( have ) …………. a coputer .
4. Mary and Lan ( be ) ………….. pen pals for over two years .
5. They ( visit ) ……………. Phong Nha cave last summer .
6. We don’t enjoy ( watch ) ……………. documentaries .
1. A. visited B. stopped C . looked D. watched
2. A. types B. writes C . finishes D. likes
Sử dụng thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau .
3. Tom doesn’t have a computer . He wishes he ( have ) had a coputer .
4. Mary and Lan ( be ) have been pen pals for over two years .
5. They ( visit ) visited Phong Nha cave last summer .
6. We don’t enjoy ( watch ) watching documentaries .
Chọn từ thích hợp ( ứng với A , B , C , hoặc D ) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại .
1. A. visited B. stopped C . looked D. watched
2. A. types B. writes C . finishes D. likes
Sử dụng thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau .
3. Tom doesn’t have a computer . He wishes he ( have ) has a computer .
4. Mary and Lan ( be ) have been pen pals for over two years .
5. They ( visit ) visited Phong Nha cave last summer .
6. We don’t enjoy ( watch ) watching documentaries .
Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? suy nghĩ sửa chữa nhạc sĩ thăm dò
Chắc vậy á :D
Thông minh, nhanh nhẹn, dịu dàng, mảnh mai, đẫy đà. Từ nào là từ không cùng nghĩa với các nhóm từ còn lại, vì sao
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi: 1. They/delighted/that/their/son/won/the first prize/in/contest 2. When/they/play/football/yesterday/it/start/rain 3. Phong Nha Cave/recognize/as/one/of/World Heritages
1 They are delighted that their son won the first prize in the contest
2 When they were playing football yesterday, it started to rain
3 Phong Nha Cave is recognized as one of World Heritages
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
1.D. after
2. C. apple
3. A. see
4. A. carrot
5. C. month
6. A. you
7. A. sugar
8.B. but
Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm :bao la , mênh mông , bát ngát , nghi ngút
Mình nghĩ là nghi ngút vì 3 từ còn lại đều dùng để chỉ một ko gian vô cùng rộng lớn
nghi ngut la cau tra loiđung minh gap trong rung chuong vang