vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử mà số e là 26 và nêu cách vẽ
Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 40. Biết P ≤ N ≤ 1,5P.
a/ Xác định số p, n, e trong X. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử. Xác định tên và ký hiệu của X.
b/ Nêu 3 ứng dụng của X mà em biết.
a)
Có: 2p + n = 40
Có \(n\ge p\)
=> 2p + n \(\ge3p\)
=> \(p\le13,33\) (1)
Có \(n\le1,5p\)
=> 2p + n \(\le3,5p\)
=> \(p\ge11,45\) (2)
(1)(2) => \(\left[{}\begin{matrix}p=12\left(Mg\right)\Rightarrow n=16\\p=13\left(Al\right)\Rightarrow n=14\end{matrix}\right.\)
- Nếu X là Mg(magie), có sơ đồ cấu tạo nguyên tử:
bn check lại giúp mình xem đề có thiếu dữ kiện gì không để loại trường hợp Mg nhé :) chứ 28Mg là đồng vị phóng xạ, lp 8 chẳng ai hỏi đến cái này đâu :); còn nếu bn vẫn cần thì các đồng vị phóng xạ có ứng dụng trong việc chẩn đoán, điều trị ung thư
- Nếu X là Al (Nhôm), có sơ đồ cấu tạo nguyên tử:
- Ứng dụng:
+ Chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ,...
+ Xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất
+ Sản xuất các thiết bị gia dụng, dụng cụ nhà bếp
Tổng số hạt trong nguyên tử R là 34, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35,3%. Tính số hạt mỗi loại? Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử và nêu cấu tạo nguyên tử R
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 54 hạt. Biết số hạt electron là 17. Tính số hạt e. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố Y
\(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=54\\Z=17\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=17\\N=20\end{matrix}\right.\)
Số hạt e=17
Z=17 => Y là Clo
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố Clo
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 37 hạt. Biết số hạt nơtron là 13. Tính số hạt e. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố Y
\(Tacó:\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=37\\N=13\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=12=P=E\\N=13\end{matrix}\right.\)
Z=12 => sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố Y
Câu 3: Nêu cấu tạo nguyên tử. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử kali.
Câu 4. Viết tên và kí hiệu hóa học của: a/ 16 kim loại. b/ 10 phi kim.
Câu 3: Nêu cấu tạo nguyên tử. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử kali.
Câu 4. Viết tên và kí hiệu hóa học của: a/ 16 kim loại. b/ 10 phi kim.
giup toi voi
Câu 3:
* Cấu tạo:
- Gồm hạt nhân và vỏ:
+ Vỏ được tạo bởi các electron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân
+ Hạt nhân gồm có nơron ko mang điện và proton mang điện tích dương
Cấu tạo của kali:
1. Cho cấu tạo của một số nguyên tử sau :
Nguyên tử | Số e | Số lớp e | Số e ngoài cùng |
Nitơ | 7 | 2 | 5 |
Heli | 2 | 1 | 2 |
Nhôm | 13 | 3 | 3 |
Clo | 17 | 3 | 7 |
Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử trên, biết rằng lớp electron sát hạt nhân chỉ có 2 electron.
2. Các sơ đồ sau biểu diễn cấu tạo của một số nguyên tử, hãy cho biết sơ đồ nào đúng, sơ đồ nào sai ? Giải thích.
3. Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử heli và nguyên tử cacbon như sau :
Hãy điền những thông tin cần thiết về 2 nguyên tử trên vào bảng sau :
Nguyên tử | Số hạt p | Số hạt n | Số hạt e | Điện tích hạt nhân | Số lớp e |
Heli |
|
|
|
|
|
Cacbon |
|
|
|
|
|
4. Cho các từ và cụm từ : Nguyên tử ; phân tử ; đơn chất ; chất ; kim loại ;
phi kim ; hợp chất ; hợp chất vô cơ ; hợp chất hữu cơ ; nguyên tố hoá học.
Hãy điền các từ, cụm từ thích hợp vào các ô trống trong sơ đồ sau :
5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 46. Xác định điện tích hạt nhân của X, gọi tên X.
Câu 1: Hóa học là gì?
Câu 2: Chất có ở đâu? Cho ví dụ.
Câu 3: Nêu cấu tạo nguyên tử. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử kali.
Câu 4. Viết tên và kí hiệu hóa học của: a/ 16 kim loại. b/ 10 phi kim
Một nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 46 hạt, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Tính số p, e , n và cho biết X là nguyên tố hoá học nào? Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử?