\(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=54\\Z=17\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=17\\N=20\end{matrix}\right.\)
Số hạt e=17
Z=17 => Y là Clo
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố Clo
\(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=54\\Z=17\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=17\\N=20\end{matrix}\right.\)
Số hạt e=17
Z=17 => Y là Clo
Sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố Clo
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố B có số khối là 23, số hạt mang điện tích âm là 11. Hãy xác định các loại hạt tạo nên nguyên tử B?
Câu 1. Nguyên tử trung hòa về điện là do: A Có số hạt proton bằng số hạt electron B Có số hạt nơtron bằng số hạt electron C Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron D Có số hạt proton bằng số hạt nơtron Câu 2. Số nguyên tử của từng nguyên tố trong hợp chất Fe2(SO4)3 A 2Fe, 3S04 B 2Fe, S, 40 C 2Fe, 3S, 12O D 2Fe, 3S, 30₂ Câu 3 Trong các chất sau, chất nào là đơn chất A photpho B Đá vôi C inox D không khí
Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử Y bằng 28. Trong đó số hạt mang điện \(^{\approx}35\%\). Tính số hạt mỗi loại. Tên nguyên tố Y. Vẽ sơ đồ cấu tạo Y
Câu 23. Chọn đáp án sai
A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
B. Số p = số e
C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Nguyên tử oxi có số p khác số e
Câu 24. Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng
A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé
B. Do số p = số e
C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron
D. Do nơtron không mang điện
Câu 25. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Fe(NO3)2, NO, C, S B. Mg, K, S, C, O2
C. Mg, K, S, C, NO2 D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
Câu 26. Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là:
A. 3 B. 11 C. 13 D. 23
Câu 27. Phân tử khí Clo tạo thành từ 2 nguyên tử Clo. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Khí Clo là kim loại B. Khí Clo là phi kim
C. Khí Clo là hợp chất D. Khí Clo là hỗn hợp
Câu 28. Cho nguyên tử của nguyên tố X có 11 proton. Chọn đáp án sai
A. X là nguyên tố Natri
B. Số e là 11 e
C. Nguyên tử khối là 22
D. Số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 11
Câu 29. Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử bari là :
A. mBa= 2,2742.1022kg B. mBa= 2,234.10-24g
C. mBa = 1,345.10-23 kg D. mBa = 22,74885.10-23 g
Câu 30. Chọn đáp án sai
A. số p là số đặc trưng của nguyên tố hóa học
B. nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân
C. 1 đvC=1/12 mC
D. Oxi là nguyên tố chiếm gần nửa khối lượng vỏ trái đất
Câu 31. Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P.
Số đơn chất là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 32. Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau:
A. một loại nguyên tử. B. hai loại nguyên tử.
C. ba loại nguyên tử. D. bốn loại nguyên tử.
Trong đó có số hạt không mang chiếm 35,5 % một nguyên tố y có tổng số lượng hạt là 32 Trong diện tích là 16 A) xác định số lượng mỗi loại trong nguyên tử x,y
Câu 8: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nguyên tố Oxi là XO, của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là H3Y.Vậy công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nguyên tố Y là :
A. XY2 B. X3Y2 C. XY D. X2Y3
Biết nguyên tử B có tổng số hạt là 21. Số hạt không mang điện chiếm 33,33% so với tổng số hạt của nguyên tử B.
Nguyên tử A có số khối là 30, số hạt nơtron là 14. Tìm số hạt electron?
Từ CTHH của chất sau Ca3(PO4)2. Hãy cho biết:
a. Nguyên tố nào tạo ra chất.
b. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 nguyên tử chất.
c, Tính PTK của chất
ai cứu. Còn 10p.....