-Ghi CTHH và tính khối lượng của:
1. 2 phan tử nước(mỗi phân tử gồm 2H,1O)
2.3 phân tử kali sunfat( mỗi phân tử gồm 2K,1S,4O)
3. 2 phân tử Bari cacnonat( mỗi phân tử gồm 1Ba,1C,3O)
4. 1 phân tử canxi hidro photpho(mỗi phân tử gồm 1Ca,4H,2P,8O)
-Ghi CTHH và tính khối lượng của:
1/ 2 phân tử nước( mỗi phân tử gồm 2H,1O)
2/3 phân tử kali sunfat(gồm 2K,1S,4O).
3/ 2 phân tử Bari cacbonat( gồm 1Ba,1C,3O)
4/ 1 phân tử canxi hidroo photphat ( gồm 1Ca,4H,2P,8O)
Tính phân tử khối chứ nhỉ ?
------------
1. cthc: H2O
\(M_{H_2O}=2+16=18\)
2. cthc: K2SO4
\(M_{K_2SO_4}=39.2+32+16.4=174\)
3. cthc: BaCO3
\(M_{CaCO_3}=40+12+16.3=100\)
4. cthc: Ca(H2PO4)2
\(M_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+2\left(2+31+16.4\right)=234\)
Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau
a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H
b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………
c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:
a/ Khí cacbon đioxit CO2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c/ Nhôm sunfat Al2(SO4)3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính nguyên tử khối của nguyên tố X trong các hợp chất:
a/ XCO3, biết PTK(XCO3) = 100 đvC
…………………………………………………………………………………………
b/ XSO4, biết PTK(XSO4) = 120 đvC
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính hóa trị của Fe, Ca, Na trong các hợp chất sau:
(Cho hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: O (II) và (PO4) (III), (NO3) (I))
a. Fe2O3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Ca3(PO4)2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. NaNO3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a. Cu (II) và O (II)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Ba (II) và (PO4) (III)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Phân tử hợp chất khí amoniac có 1N và số nguyên tử H chưa biết, biết phân tử khối của hợp chất là 17 đvC. Hãy:
a. Tính số nguyên tử hiđro trong hợp chất
b. Viết CTHH của hợp chất
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau
a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H
CTHH: H2
b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………
c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O
CTHH: H2SO4
Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:
a/ Khí cacbon đioxit CO2
+ do 2 NTHH tạo nên là C và O
+ trong phân tử có 1C và 2O
+ \(PTK=12+2.16=44\left(đvC\right)\)
b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2
+ do 3 NTHH tạo nên là Zn, O và H
+ trong phân tử có 1Zn, 2O và 2H
+ \(PTK=65+\left(16+1\right).2=99\left(đvC\right)\)
c/ Nhôm sunfat Al2(SO4)3
+ do 3 NTHH tạo nên là Al, S và O
+ trong phân tử có 2Al, 3S và 12O
+ \(PTK=2.27+\left(32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)
Tính phân tử khối của các chất sau :
a) Sodium Chloride, biết phân tử gồm :1Na và 1Cl
b) Sulfur trioxide, biết phân tử gồm :1S và 3O
c) Sulfuric acid, biết phân tử gồm :2H,1S và 4O
d) Potassium carbonate , biết phân tử gồm : 2K,1C và 3O
lần sau em nhớ đang sang box Hóa nhé
a) \(PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)
b) \(PTK_{SO_3}=32+16.3=80\left(đvC\right)\)
c) \(PTK_{H_2SO_4}=1.2+32+16.4=98\left(đvC\right)\)
d) \(PTK_{K_2CO_3}=39.2+12+16.3=138\left(đvC\right)\)
Câu 1 (2đ): Hãy viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Axit photphoric, có phân tử gồm 3H, 1P, 4O.
b. Magie sunfat, có phân tử gồm 1Mg, 1S, 4O.
c. Canxi clorua, có phân tử gồm 1Ca, 2Cl.
d. Axit cacbonic, có phân tử gồm 2H, 1C, 3O.
Câu 2 (4đ):
2.1/ Tính hóa trị của:
a. Fe trong hợp chất FeCl2 ( biết Cl (I)).
b. NHóm NO3 trong hợp chất Cu(NO3)2 (biết Cu (II)).
2.2/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. Al (III) và O
b. K (I) và PO4 (III)
Câu 3 (1đ): Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi gấp 2,9375 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.
Câu 1 (2đ): Hãy viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Axit photphoric, có phân tử gồm 3H, 1P, 4O.
\(H_3PO_4;M_{H_3PO_4}=3+31+16.4=98\left(đvC\right)\)
b. Magie sunfat, có phân tử gồm 1Mg, 1S, 4O.
\(MgSO_4;M_{MgSO_4}=24+32+16.4=120\left(đvC\right)\)
c. Canxi clorua, có phân tử gồm 1Ca, 2Cl.
\(CaCl_2,M_{CaCl_2}=40+35,5.2=111\left(đvC\right)\)
d. Axit cacbonic, có phân tử gồm 2H, 1C, 3O.
\(H_2CO_3,M_{H_2CO_3}=2+12+16.3=62\left(đvC\right)\)
Câu 3 (1đ): Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi gấp 2,9375 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.
----------Giải----------
\(a.M_{hc}=2,9375M_{O_2}=94\left(đvC\right)\\ b.CTHHcủahợpchất:X_2O\\ Tacó:2X+16=94\\ \Rightarrow X=39\\ \Rightarrow XlàKali\left(K\right)\)
Viết CTHH của các chất sau:
a) Bari hđroxit (phân tử gồm 1Ba, 2O và 2H )
b) Sắt (III) sunfat( phân tử gồm 2Fe, 3S và 12O)
c) Magie phôtphat (Phân tử gồm 3Mg, 2P và 8O)
d) Muối ăn ( phân tử gồm 1Na và 1 Cl )
e) Khí clo ( phân tử gồm 2 nguyên tử)
g) Sắt từ oxit (phân tử gồm 3Fe và 4O )
h) Khí axetilen (phân tử gồm 2C và 2H )
i) Đường saccarozo (phân tử gồm 12C, 22H và 11O).
k) Phân ure (phân tử 1C, 4H, 1O và 2N).
l) Cát (phân tử gồm 1Si và 2O).
m) Giấm ăn (phân tử gồm 2C, 4H và 2O).
\(a,Ba\left(OH\right)_2\\ b,Fe_2\left(SO_4\right)_3\\ c,Mg_3\left(PO_4\right)_2\\ d,NaCl\\ e,Cl_2\\ g,Fe_3O_4\\ h,C_2H_2\\ i,C_{12}H_{22}O_{11}\\ k,CO\left(NH_2\right)_2\\ l,SiO_2\\ m,C_2H_4O_2\)
CTHH của các chất sau:
a) Bari hđroxit (phân tử gồm 1Ba, 2O và 2H ) Ba(OH)2
b) Sắt (III) sunfat( phân tử gồm 2Fe, 3S và 12O) Fe2(SO4) 3
c) Magie phôtphat (Phân tử gồm 3Mg, 2P và 8O) Mg3 (PO4)2
d) Muối ăn ( phân tử gồm 1Na và 1 Cl ) NaCl
e) Khí clo ( phân tử gồm 2 nguyên tử) Cl2
g) Sắt từ oxit (phân tử gồm 3Fe và 4O ) Fe3O4
h) Khí axetilen (phân tử gồm 2C và 2H ) C2H2
i) Đường saccarozo (phân tử gồm 12C, 22H và 11O).C₁₂H₂₂O₁₁.
k) Phân ure (phân tử 1C, 4H, 1O và 2N). CH₄N₂O
l) Cát (phân tử gồm 1Si và 2O).SiO2
m) Giấm ăn (phân tử gồm 2C, 4H và 2O)
: Viết CTHH của các chất sau:
a) Bari hđroxit (phân tử gồm 1Ba, 2O và 2H )
b) Sắt (III) sunfat( phân tử gồm 2Fe, 3S và 12O)
c) Magie phôtphat (Phân tử gồm 3Mg, 2P và 8O)
d) Muối ăn ( phân tử gồm 1Na và 1 Cl )
\(a,Ba\left(OH\right)_2\\ b,Fe_2\left(SO_4\right)_3\\ c,Mg_3\left(PO_4\right)_2\\ d,NaCl\)
Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau
b.Kali oxit biết phân tử có 2K và 1O liên kết với nhau
Câu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất A?
b) Tính nguyên tử khối của R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R?
Câu 6 : a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X
b. Trong các công thức : CaO ,NaO , H2SO4 , Fe2O ,MgCl3 , AgNO3, .Hãy xác định công thức đúng và sửa công thức sai cho đúng.
làm hộ mình 1-2 câu cũng đc ạ:))
cảm ưn rấttt nhìu
Câu 3
a)CTHH:Cu2SO4 , PTK : 29.2+32+16.4=157 dVc
b)CTHH:K2O, PTK : 39.2+16=94 dVC
kết pạn fb làm cho tui nkaaa:))
viết công thức hoá học và tính khối lượng phân tử các chất sau a) khí oxygen biết phân tử gồm 2oxygen b)đá vôi biết phân tử gồm 1 Ca,1C và 3oxygen c)Carbon dioxide biết phân tử gồm 1C và 2 oxygen d) sutfuric acid biết phân tử gồm 2H, 1S và 4oxygen
a, CTHH: O2
MO2 = 16.2 = 32 (g/mol)
b, CTHH: CaCO3
MCaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (g/mol)
c, CTHH: CO2
MCO2 = 12 + 16.2 = 44 (g/mol)
d, CTHH: H2SO4
MH2SO4 = 1.2 + 32 + 16.2 = 98 (g/mol)
Tính phân tử khối của các chất:
A)Khí Oxi (phân tử gồm 2O )
B)Axit xungforit (phân tử gồm 2H 1S 4O)
C)Muối đồng 2Sunfat (phân tử gồm 1Cu 1S 4O)
D)Khí Hidro xungfua (biết phân tử gồm 2H 1S)
\(M_{O_2}=16.2=32\)
\(M_{H_2}_{SO_4}=1.2+32+16.4=98\)
\(M_{Cu}_{SO_4}=64+32+16.4=160\)
\(M_{H_2}_S=1.2+32=34\)