Tìm x để :( 3+x )/(x.(x-2)) > 0
` P = ( (3+x)/(3-x) - (3-x)/(3+x) - (4x^2)/( x^2-9) ) . ( (5)/(3-x) - (4x+2)/(3x-x^2) ) `
a) Rút gọn
b) Tính P với `x^2 - 4x + 3 = 0 `
c) Tìm x để P > 0
d) Tìm x thuộc Z để P thuộc Z
e) Tìm x để P = -4
g) Tìm GTNN của P với x thuộc Z
h) Tìm x để P > 4x
a:
Sửa đề: \(P=\left(\dfrac{3+x}{3-x}-\dfrac{3-x}{3+x}-\dfrac{4x^2}{x^2-9}\right):\left(\dfrac{5}{3-x}-\dfrac{4x+2}{3x-x^2}\right)\)\(P=\left(\dfrac{-\left(x+3\right)}{x-3}+\dfrac{x-3}{x+3}-\dfrac{4x^2}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\right):\dfrac{5x-4x-2}{x\left(3-x\right)}\)
\(=\dfrac{-x^2-6x-9+x^2-6x+9-4x^2}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}:\dfrac{x-2}{x\left(3-x\right)}\)
\(=\dfrac{-4x^2-12x}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{x\left(3-x\right)}{x-2}\)
\(=\dfrac{-4x\left(x+3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{-x\left(x-3\right)}{x-2}=\dfrac{4x^2}{x-2}\)
b: x^2-4x+3=0
=>x=1(nhận) hoặc x=3(loại)
Khi x=1 thì \(P=\dfrac{4\cdot1^2}{1-2}=-4\)
c: P>0
=>x-2>0
=>x>2
d: P nguyên
=>4x^2 chia hết cho x-2
=>4x^2-16+16 chia hết cho x-2
=>x-2 thuộc {1;-1;2;-2;4;-4;8;-8;16;-16}
=>x thuộc {1;4;6;-2;10;-6;18;-14}
1, Tìm x, biết
a, | x + 1 | + | x + 2| + | x + 3 | = x
b, | x - 3 | + | x - 1 | =3
2, Cho M = x + 2 \ x - 3
a, Tìm x để M = 0
b, Tìm x để M < 0
c, Tìm x để M > 0
Bài 1:
a/ A = x.(x-2). Tìm x để A lớn hơn hoặc bằng 0; A < 0
b/ B = -x + 2 phần 3 -x. Tìm x để B > 0; B bé hơn hoặc bằng 0.
Bài 2: Tìm x để:
a/ |x| < 2
b/ |x-2| < 3
a) A=x(x-2)
Để A>0
TH1: x>0 và x-2 < 0 ==> 0<x<2
TH2: x< 0 và x-2 >0 ===> Không có giá trị nào của x thỏa mãn;
Vậy : Để A< 0 thì 0<x<2
Để A lớn hơn hoặc bằng 0 thì :
TH1: x >=0 và x-2>=0 ===> x>=2
TH2 : x<=0 và x-2<=2 ===> x<=2
như vậy, để A lớn hơn hoặc bằng 0 thì x>=2 hoặc x<=2
Bài 1:
a/ A = x.(x-2). Tìm x để A lớn hơn hoặc bằng 0; A < 0
b/ B = -x + 2 phần 3 -x. Tìm x để B > 0; B bé hơn hoặc bằng 0.
Bài 2: Tìm x để:
a/ |x| < 2
b/ |x-2| < 3
để A = x.(x-2) >=0 thi
TH1
x< hoac bang 0 =>x nho hon hoc bang 2
x-2< hoac bang => x<2 =>x nho hon hoc bang 2
TH2
x> hoac bang 0
x-2> hoac bang 0 => xon hon hoac bang 2
Vay x lon hon hoac bang 2 hoac nho hon hoac bang 2
By Tuấn
Bài 1:
a/ A = x.(x-2). Tìm x để A lớn hơn hoặc bằng 0; A < 0
b/ B = -x + 2 phần 3 -x. Tìm x để B > 0; B bé hơn hoặc bằng 0.
Bài 2: Tìm x để:
a/ |x| < 2
b/ |x-2| < 3
Bài 1
A = \(x\)(\(x-2\))
\(x=0\); \(x-2\) = 0 ⇒ \(x=2\)
Lập bảng ta có:
\(x\) | - 0 + 2 + |
\(x-2\) | - - 0 + |
A =\(x\left(x-2\right)\) | + 0 - 0 + |
Để A ≥ 0 thì \(x\) ≥ 0 hoặc \(x\ge\) 2
Để A < 0 thì 0 < \(x\) < 2
Bài 1
b; \(\dfrac{-x+2}{3-x}\)
- \(x\) + 2 = 0 ⇒ \(x=2\)
3 - \(x=0\) ⇒ \(x=3\)
Lập bảng:
\(x\) | 2 3 |
-\(x+2\) | + 0 - - |
3 - \(x\) | + + 0 - |
A = \(\dfrac{-x+2}{3-x}\) | + - + |
B > 0 ⇔ \(x< 2\) hoặc \(x>3\)
B < 0 ⇔ 2 < \(x\) < 3
Bài 2:
a; |\(x\)| < 2
⇒ \(x^2\) < 4
⇒ (\(x^2\) - 4) < 0
⇒ (\(x-2\))(\(x+2\)) < 0
\(x-2\) = 0 ⇒ \(x=2\); \(x+2\) = 0 ⇒ \(-2\)
Lập bảng xét dấu ta có:
\(x\) | - 2 2 |
\(x-2\) | - - 0 + |
\(x+2\) | - 0 + - |
(\(x-2\))(\(x+2\)) | + - + |
Theo bảng trên ta có:
(\(x-2\))(\(x+2\)) < 0 ⇔ - 2 < \(x\) < 2
Vậy -2 < \(x\) < 2
1. Tìm m để pt : \(x^2-\left(2m-3\right)x+m^2-4=0\) có 2 nghiệm pb sao cho tổng bp 2 nghiệm <17
2. Tìm m để pt \(x^4-\left(m+1\right)x^2+m^2-m+2=0\) có 3 nghiệm pb
3. Tìm m để pt \(x^2-6x+m-2=0\) có 2 nghiệm x>0
1.
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta=25-12m>0\\x_1^2+x_2^2< 17\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< \dfrac{25}{12}\\\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2< 17\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< \dfrac{25}{12}\\\left(2m-3\right)^2-2\left(m^2-4\right)< 17\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< \dfrac{25}{12}\\2m^2-12m< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow0< m< \dfrac{25}{12}\)
3.
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta'=11-m>0\\x_1+x_2>0\\x_1x_2>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< 11\\6>0\\m-2>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow2< m< 11\)
A=\(\dfrac{2\sqrt{x}-9}{x-5\sqrt{x}+6}-\dfrac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{2\sqrt{x}+1}{3-\sqrt{x}}\)(x≥0,x≠4,x≠9)
1,Tìm x để A.\(\sqrt{x}\)=-1
2,Tìm x∈ Z để A∈Z
3, Tìm Min \(\dfrac{1}{A}\)
4,Tìm x∈N để A là số nguyên dương lớn nhất
5,Khi A+\(|A|\)=0, tìm GTLN của bth A.\(\sqrt{x}\)
1: Ta có: \(A=\dfrac{2\sqrt{x}-9}{x-5\sqrt{x}+6}-\dfrac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{2\sqrt{x}+1}{3-\sqrt{x}}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{x}-9-\left(x-9\right)+\left(2\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}{\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{x}-9-x+9+2x-4\sqrt{x}+\sqrt{x}-2}{\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}\)
\(=\dfrac{x-\sqrt{x}-2}{\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-3}\)
Để \(A=-\dfrac{1}{\sqrt{x}}\) thì \(x+\sqrt{x}=-\sqrt{x}+3\)
\(\Leftrightarrow x+2\sqrt{x}-3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=1\left(nhận\right)\)
2: Để A nguyên thì \(\sqrt{x}+1⋮\sqrt{x}-3\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}-3\in\left\{-1;1;2;-2;4;-4\right\}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\in\left\{2;4;5;1;7\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{16;25;1;49\right\}\)
Bài 1: Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm lập thành 1 cấp số cộng:
1, \(x^3-x^2-m^2x+m^2=0\)
2, \((x-2)(x^2-2mx+2m+3)=0\)
3, \(x^3-(2m-3)x^2-mx+m-2=0\)
4, \(x^3+(2m-1)x^2+(4m+1)x+2m+3=0\)
Bài 2: Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm lập thành 1 cấp số cộng:
a, \(-x^4+2mx^2-2m+1=0\)
b, \(x^4+2(m-2)x^2+m^2-5m+5=0\)
Bài 3: Tìm 3 số lập thành 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng tổng các bình phương bằng 83
1. Cho B=(2+x/2-x -2-x/2+x +4x/4-x^2) : x-3/2x-x^2
a) Rút gọn B
b) Tìm gtri của B khi x=1/2 ; x=2
c) Tìm x để A>0 ; A≤0
d)TÌm x để A<1
2. CHo C= 1/x+1 - ( x^3-x/x^2+1)[ 1 / (x+1)^2 - 1 / x^2-1 ]
a)Rút gọn C
b)Tìm x khi C=1
c)Tìm gtri của C khi x=2
d)Tìm x để C>0; C<0
Cần trước sáng ,mai
1, tìm x biết :
[ x-3 ] + [ x-2 ] + [ x-1 ] + ... + [ x+5 ] = 0
2, tìm x sao cho :
[ x-7 ] . [ x+3 ] < 0
3, cho biểu thức : A = [ 5.x^2 - 8.x^2 - 9.x^2 ] . [ 3y^3] . tìm x, y để A > hoặc = 0
cậu chia từng câu ra cho mình nhé