Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Frederick Trần (ɻɛɑm ʙáo...
Xem chi tiết
Lê Trang
11 tháng 6 2021 lúc 22:24

cho từ gợi ý vt thành câu : i/want/you/come/here/next week

-> I want you to come here next week.

Đỗ Thanh Hải
11 tháng 6 2021 lúc 22:24

I want you to come here next week

Hoàng Hạnh Nguyễn
11 tháng 6 2021 lúc 22:24

I want you to come here next week.

huyhuy00710
Xem chi tiết
Lê Nguyễn Minh Hằng
Xem chi tiết
Curtis
17 tháng 6 2016 lúc 21:40

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn:

1) Please wait here until the nurse call you.

2)John will study until he knows all the answers.

3) Jenny will come here after she finished work.

4) She's going to look for a job as soon as she arrive in London.

5) I give up smoking.

6) She will send me an email before she leaves the office later today.

7) Will he wirte to his friend next week.

8) If Vera keeps drinking, she will lose and evetually her job.

 

 

trương tấn thanh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
31 tháng 8 2021 lúc 17:34

IV. The future progressive tense (thì tương lai tiếp diễn) : S + will (not) be V-ing
1. They are staying at the hotel in London now . At this time tomorrow, they (travel) ________will be travelling__________  in Vietnam.
2. When they come here tomorrow, we (swim) __________will be swimming______________ in the sea.
3. My parents (not, visit) ____________will not be visiting______________ Europe at this time next week.
4. Daisy (sit) _____________will be sitting___________ on the plane at 9 a.m tomorrow.
5. At 8 o’clock this evening, my friends and I (watch) ___________will be watching_____________ a famous film at the
    cinema.
6. She (play) ________will be playing______________ with her son when her husband comes home at 7 o’clock tonight. 
7. _____Will____ he (work) ____________be working__________ at this moment tomorrow?
8. __Will _______ they (make) ___be making___________________ their presentation at this time tomorrow morning?
V. The future perfect tense (thì tương lai hoàn thành) : S + will (not) have V3/ed
1. By the time you arrive, I (not, write) _______will not have written_____________________ the essay.
2. By this time tomorrow, they (visit) ________will have visited____________________ Paris.
3. By the time he intends to get to the airport, the plane (take) ______will have taken_______________________ off.
4. ______will___ many people (lose) ____________have lost__________ their jobs by the year 2023?
5. I know by the time they come to my house this evening, I (go) _________will have gone________________ out for a
    walk.
6. I hope they (finish) _______will have finished_____________________ building the road by the time we come back next
    summer.
7. By 2020, the number of schools in our country (double) ___________will have doubled________________________ .
8. ­______will____ these machines (work) __have worked__________________________ very well by the time you
    come back next month?

Linh Popopurin
Xem chi tiết
Linh Popopurin
Xem chi tiết
Bacon Family
15 tháng 2 2023 lúc 21:38

won't be - will be

Will Fred be - won't ne - will come

will affect

will turn

will you phone - will phone

will watch

will you stay

Will his sister get - will get

will you do - will return - get

Will Tom arrive - will arrive

nguyến thành
Xem chi tiết
Lihnn_xj
26 tháng 2 2022 lúc 18:27

will come => comes

Đỗ Tuệ Lâm
26 tháng 2 2022 lúc 18:27

I have to stay here until my friend, Jane will come back

sửa : comes bỏ will 

=> I have to stay here until my friend Jane comes back

Valt Aoi
26 tháng 2 2022 lúc 18:49

will come => comes

  
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2018 lúc 3:12

Chọn đáp án D

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( have/has been doing) diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại và tương lai

Dịch: Tôi làm việc cho công ti này nay đã hơn 30 năm, và tôi có ý định ở lại tiếp cho đến 1 năm sau thì nghỉ hưu 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2017 lúc 13:26

D

Kiến thức: từ vựng, ngữ pháp

Giải thích: Ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh vào tính liên tục của một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Ngoài ra, trạng ngữ chỉ thời gian “for+ khoảng thời gian” là dấu hiệu của thì hoàn thành.

Tạm dịch: Tôi đã làm việc cho công ty này trong hơn 30 năm, và tôi có ý định ở lại đây cho đến khi tôi nghỉ hưu vào năm sau.

Đáp án: D