Những câu hỏi liên quan
Yến Nhi
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
12 tháng 3 2022 lúc 16:27

31. preparations

32. innovations

33. celebration

34. protection

35. pollution

36. attention

37. conversation

38. qualifications

39. implementation

40. extinction

Bình luận (1)
Nguyễn Huy Hoàng
Xem chi tiết
Thu Hồng
31 tháng 10 2021 lúc 9:07

1. is not so good as (không tốt như)

2. was a month ago. (là 1 tháng trước)

3. of the heavy rain

In spite of + N / V-ing: Mặc dù

4. like to visit

5. were written by (được viết bởi)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 8 2018 lúc 14:11

Đáp án C

Dịch: Tôi sẽ sử dụng jetpack của tôi để bay bất cứ nơi nào dễ dàng.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
31 tháng 8 2023 lúc 15:46

1: coal

2: releasing

3: renewable energy

4:  fossil fuels

Bình luận (0)
Mai Trung Hải Phong
31 tháng 8 2023 lúc 15:47

1.coal

2.releasing

3.renewable energy

4.fossil fuels

Bình luận (0)
Jackson Williams
31 tháng 8 2023 lúc 16:09

1.coal

2.releasing

3.renewable energy

4.fossil fuels

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Gia Linh
10 tháng 9 2023 lúc 20:21

1 - species

2 - conservation

3 - ecosystems

4 - natural resources

Bình luận (0)
Mai Trung Hải Phong
16 tháng 9 2023 lúc 21:01

1 - species

2 - conservation

3 - ecosystems

4 - natural resources

1. Cuc Phuong National Park has a large number of flora and fauna species.

(Vườn quốc gia Cúc Phương có số lượng lớn các loài động thực vật.)

species (n): loài

regions (n): khu vực

2. Many species are saved from disappearing by conservation efforts.

(Nhiều loài được cứu khỏi sự biến mất nhờ những nỗ lực bảo tồn.)

biodiversity (n): sự đa dạng sinh học

conservation (n): sự bảo tồn

3. Reducing the use of fresh water can help to protect marine ecosystems.

(Giảm sử dụng nước ngọt có thể giúp bảo vệ hệ sinh thái biển.)

ecosystems (n): hệ sinh thái

national parks (n): công viên quốc gia

4. The overuse of natural resources may lead to the loss of biodiversity.

(Việc sử dụng quá mức tài nguyên thiên nhiên có thể dẫn đến suy giảm tính đa dạng sinh học.)

natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên

climate change (n): biến đổi khí hậu

Bình luận (0)
Huỳnh Thị Diễm
Xem chi tiết
htfziang
11 tháng 11 2021 lúc 10:37

1 Sam __________ for a job, but there were not many.

A is looking     B are looking     C was looking     D were looking

2 The executives _________ an argument at the moment.

A had     B are having     C were having     D having

 Use present progressive tense

1. I ___am talking_ (talk) on the phone at this moment.

2. They __are helping____ (help) the teacher right now.

3. We __aren't baking__ ( not bake) a chocolate cake at the moment.

4. Marta ___is driving___ (drive), and Chris is sleeping.

5. _Is_ he _working__ (work) on the new show now?

6. How much money do they invest in the company?(invest)

 Use past progressive tense

1. They were meeting (meet) with Smith and Co at exactly 2.35 pm yesterday.

2. Jason was playing (play) the piano at three o'clock yesterday afternoon.

3. What were you doing (you do) when Barry arrived?

4. Tim was studying (study) German while his roommates were studying French.

5. My cousin wasn't having (not have) a good time when I arrived.

6. She was doing (she do) the housework when you telephone

Bình luận (1)
Manjiro_sano
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2019 lúc 2:28

Đáp án: B

Giải thích: head (n): đầu

mind (n): tâm trí 

brain (n): não

feeling (n): cảm xúc

change the other’s mind: thay đổi suy nghĩ

Tạm dịch: Đi vào bất kỳ lập luận nào, cả hai bên đều biết rằng một trong hai bên sẽ thay đổi suy nghĩ của người kia.

Bình luận (0)
Ngoc Phuong Linh
Xem chi tiết
Quang Nhân
16 tháng 1 2021 lúc 16:57

1. It's evidence that this ocean is clean and environmentally pollution .

 
Bình luận (0)
violet
16 tháng 1 2021 lúc 21:44

Chào em, em tham khảo nhé!

It's evident that this ocean is clean and environmentally unpolluted.

Có các lý do sau đây để chúng ta chọn từ unpolluted. Thứ nhất, em để ý rằng từ environmentally là 1 trạng từ. Sau trạng từ chỉ có thể là 1 động từ hoặc 1 tính từ để trạng từ bổ nghĩa cho động từ/trạng từ đó.

Thứ hai, em để ý rằng clean là 1 từ mang nghĩa tích cực, và đằng sau clean có từ and, vậy nó báo hiệu rằng từ đằng sau cũng phải mang nghĩa tích cực giống với nghĩa của clean. 

Kết hợp 2 lý do đó lại thì đáp án của câu này là unpolluted.

Tạm dịch: Đó là bằng chứng cho thấy đại dương này sạch và không bị ô nhiễm môi trường.

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

Bình luận (0)
🍉 Ngọc Khánh 🍉
17 tháng 1 2021 lúc 19:04

______pollution_____

Bình luận (0)