Những câu hỏi liên quan
Quốc Huy Đặng
Xem chi tiết
✎﹏トラン⋮ Hannie ッ
15 tháng 4 2022 lúc 20:28

CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa

Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa

Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

HCl: axit clohiđric - axit

ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa

Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan

H3PO4: axit photphoric - axit

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan

Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan

Cu: đồng

Bình luận (2)
Trang Huyền
Xem chi tiết
hnamyuh
9 tháng 9 2021 lúc 11:17

a)

Oxit: 

$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

$CuO$ : Đồng II oxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$K_2O$ : Kali oxit

$CO$ : Cacbon oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ

Axit : 

$HCl$ : Axit clohidric

$HNO_3$ : Axit nitric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$NaOH$ : Natri hidroxit

$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

$Ca(OH)_2$:  Canxi hidroxit

Muối : 

$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat

$CuSO_4$:  Đồng II sunfat

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat

b)

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$

Bình luận (0)
Nguyễn Trần Thành Đạt
9 tháng 9 2021 lúc 11:21

a.

Oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CuO: Đồng(II) oxit

CO2: cacbon đioxit

CO: Cacbon oxit

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

K2O: kali oxit

Axit

HCl: axit clohidric

HNO3: axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Bazo

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Muối

Na2CO3: natri cacbonat

CuSO4: đồng (II) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

KHSO4: kali hidrosunfat

 

b.

SO3 + H2O -> H2SO4

CO2 + H2\(⇌\) H2CO3

K2O + H2O -> 2 KOH

 

 

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Lê Đức Hải
Xem chi tiết
Hoàng Anh Thắng
7 tháng 10 2021 lúc 11:01

Oxit Axit

+SO2:Lưu huỳnh đi oxit

+SO3;lưu huỳnh trioxit

+P205:Đi photpho pentaoxit

+CO:Cacbon oxit

Oxit bazo:

+FeO: Sắt (III) oxit

+K2O:kali oxit

+Na2O:natri oxit

+BaO:bari oxit

+CaO:canxi oxit

+Al2O3;Nhôm oxit

Bazo:

+Mg(OH)2: Magie hidroxit

+NaOH:Natri hidroxit

Axit

+HCl;Axít clohiđric

+HNO3:Axit nitric

Muối

+CaCO3; canxicacbonat

B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)

\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)

\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)

\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)

\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

Bình luận (0)
Norad II
7 tháng 10 2021 lúc 11:19

a/

FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ                              Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ

CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối                       K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ

HCl: Axit clohiđric, PL: axit                                     NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ

Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ                              SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt

SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit                       HNO3: Axit nitric, PL: axit

BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ                                 P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit

CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính               CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ

Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ

Bình luận (0)
Rendy
Xem chi tiết
Diệp Mai Anh
15 tháng 9 2021 lúc 17:36

- Muối:
     + CaCO3: canxi cacbonat
     + Na2SO3: natri sunfit
     + ZnSO4: kẽm sunfat
     + Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
     + Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
     + Na3PO4: natri photphat
     + NaHCO3: natri hidro cacbonat
     + NaH2PO4: natri đihidro photphat
     + KHSO4: kali hidro sunfat

- Oxit axit:
     + CO: cacbon oxit
     + CO2: cacbon đioxit
     + N2O5: đinito pentoxit 
     + SO3: lưu huỳnh trioxit
     + P2O5: điphotpho pentoxit
     + NO: nito oxit

-Oxit bazo:
     + CuO: đồng 2 oxit
     + Na2O: natri oxit


- Axit: 
     +HCl: axit clohidric
     + H3PO4: axit photphoric
     + H2O: nước
     + HNO3: axit nitric

- Bazo:
     + Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
     + Ca(OH)2: canxi hidroxit
     + Al(OH)3: nhôm hidroxit
     + Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit

Bình luận (0)
Trần Quân Tường
Xem chi tiết
SukhoiSu-35
11 tháng 5 2022 lúc 21:41

            a. H2O + K2O -------> 2KOH                     

2H2O-đp->O2 + 2H2

SO3+H2O->H2SO4

            g.CaCO3               ----to------->             CaO  + …..CO2

2Na+2H2O->2NaOH+H2

2Al+6HCl->2AlCl3+H2

C2H6+3,5O2-to>2CO2+3H2O

     

Bình luận (0)
Quang huy Vu tien
11 tháng 5 2022 lúc 22:16

Câu 3:

CTHHPhân loạiTên gọi
\(NaOH\)bazơnatri hiđroxit
\(HCl\)axitaxit clohiđric
\(FeO\)oxit bazơsắt (II) oxit
\(P_2O_5\)oxit axitđiphotpho pentaoxit
\(MgO\)oxit bazơmagie oxit
\(SO_3\)oxit axitlưu huỳnh trioxit
\(Fe\left(OH\right)_3\)bazơsắt (III) hiđroxit
\(NaCl\)muốinatri clorua
\(H_2SO_4\)axit axit sunfuric
\(NaHCO_3\)muốinatri hiđrocacbonat
\(H_2S\)axitaxit sunfuahiđric
\(Cu\left(OH\right)_2\)bazơđồng (II) hiđroxit
\(KOH\)bazơkali hiđroxit
\(H_3PO_4\)axitaxit photphoric

Câu 4:

\(a,H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\) (phản ứng hoá hợp)

\(b,H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\) (phản ứng thế)

\(c,H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\) (phản ứng hoá hợp)

\(d,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (phản ứng thế)

\(f,2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+6H_2O\) (phản ứng oxi hoá)

\(g,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) (phản ứng phân huỷ)

Bình luận (0)
Hồ Nhật Phi
11 tháng 5 2022 lúc 22:21

Câu 3: Oxit axit: P2O5 (điphotpho pentaoxit), SO3 (lưu huỳnh trioxit).

Oxit bazơ: FeO (sắt (II) oxit), MgO (magie oxit).

Axit: HCl (axit clohiđric), H2SO4 (axit sunfuric), H2S (axit sunfuhiđric), H3PO4 (axit photphoric).

Bazơ: NaOH (natri hiđroxit), Fe(OH)3 (sắt (III) hiđroxit), Cu(OH)2 (đồng (II) hiđroxit), KOH (kali hiđroxit).

Muối trung hòa: NaCl (natri clorua).

Muối axit: NaHCO3 (natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat).

Câu 4: a. H2O + K2O \(\rightarrow\) 2KOH. Phản ứng hóa hợp.

b. 2H2O + 2Na \(\rightarrow\) 2NaOH + H2. Phản ứng oxi hóa - khử.

c. H2O + SO3 \(\rightarrow\) H2SO4. Phản ứng hóa hợp.

d. 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2. Phản ứng thế.

f. 2C2H6 + 7O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 6H2O. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

g. CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2. Phản ứng phân hủy.    

Bình luận (1)
trân
Xem chi tiết
Linh Linh
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
22 tháng 12 2021 lúc 20:16

câu 2

a)

cho các dd tác dụng với quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: H2SO4, HCl (1)

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ Qt không chuyển màu: KCl

- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2

+ Không hiện tượng: HCl

2HCl + Ba(OH)2 --> BaCl2 + 2H2O

+ Kết tủa trắng: H2SO4

Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2H2O

b) 

- Cho các chất tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl 

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: Na2SO4

 

Bình luận (0)
rimuru tempest
Xem chi tiết
Phan Đức An
9 tháng 9 2023 lúc 8:49

///////////////////////////////////////////////////////////////////////////;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;/;/;//;//;;/;/;/;/;/;//;;//

Bình luận (0)
Thắng Phạm Quang
9 tháng 9 2023 lúc 22:04

\(oxit.bazo\\ K_2O:kalioxit\\ Na_2O:natrioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\\ FeO:sắt\left(II\right)oxit\\ SiO_2:silcoxit\)

\(oxit.axit:\\ CO_2:cacbonic\\ SO_3:lưu.huỳnh.tri.oxit\\ SO_2:lưu.huỳnh.đi.oxit\)

\(bazo\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehidroxit\\ NaOH:natrihidroxit\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihidroxit\)

\(axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfua\)

\(muối\\ CuCl_2:đồng\left(II\right)clorua\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\\ K_3PO_4:kaliphotphat\\ BaSO_3:barisunfit\\ ZnSO_4:kẽmsunfat\\ Al\left(NO_3\right)_3:nhômnitrat\\ NaHCO_3:natrihidrocacbonat\\ Ca\left(HCO_3\right)_2:canxihidrocacbonat\)

Bình luận (0)