Câu 3: Vai trò của cá trong đời sống con người.
Vai trò của cá trong đời sống con người ?
STT | Các mặt lợi ích của cá | Ví dụ về giá trị của từng mặt lợi ích |
---|---|---|
1 | Nguồn thực phẩm | Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước mắm… |
2 | Dược liệu | Dầu gan cá thu, cá nhám |
3 | Nông nghiệp | Xương cá, bã mắm làm phân… |
4 | Công nghiệp | Giấy ráp (da cá nhám) |
5 | Đấu tranh tiêu diệt động vật có hại | Ăn bọ gậy, sâu hại lúa… |
vai trò của cá trong đời sống con người
Làm thức ăn cho con người và động vật khác
Có giá trị xuất khẩu
Diệt lăng quăng,bọ gậy
Trong đời sống con người cá có nhiều ý nghĩa khác nhau:
Trước hết cá được coi là nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có gía trị vô cùng quan trọng trong việc cung cấp thực phẩm của con người. Bột cá và dầu cá là sản phẩm thủy sản được phát triển rất nhanh trong thời gian gần đây. Bột cá được chia thành nhiều loại: Loại quí tốt được cung cấp cho người bệnh, trẻ em; loại chế biến từ sản phẩm thừa của đồ hộp thì được làm bột thức ăn gia súc. Sản phẩm phụ của quá trình chế biến bột cá là dầu cá, dầu cá có thể dùng để ăn hoặc dùng làm fomat nhân tạo... Thức ăn chín chế biến từ cá bao gồm: xúc xích cá, lạp xườn cá, ruốc cá, batê cá, bánh cá, cá nướng ....đây là loại sản phẩm đang phát triển và đang trở thành bộ phận quan trọng trong công nghệ chế biến cá. Nhật Bản được coi là nước sản xuất thức ăn chín từ cá nhiều nhất. Xét về mặt dinh dưỡng cá được coi là loại thực phẩm giàu đạm, đủ các thành phần chất vô cơ, đủ các thành phần chất vô cơ, nguyên tố vi lượng, các acid amin, các vitamin như Vitamin A1; B1, B2, B12, C, D3, D6, E.... So với các loại thực phẩm có nguồn gốc động vật khác cá là một loại thực phẩm khá toàn diện, hàm lượng mỡ thấp, nên dễ tiêu hóa.
Ngoài ra con người còn rút ra từ cá những nguyên liệu dùng trong công nghiệp, nông nghiệp và trong y học. Trong những năm gần đây song song với nghề khai thác cá biển, nghề nuôi trồng thủy sản ở mỗi nước đã và đang phát triển rất nhanh chóng, đưa lại nhiều lợi ích cho mỗi quốc gia đó.
*Mặt có ích:làm thực phẩm; tiêu diệt côn trùng gây hại; có giá trị xuất khẩu; làm thuốc; làm cảnh; cung cấp nguyên liệu cho nghề thủ công; làm thức ăn cho các đông vật khác
*Mặt có hại:một số loài cá rất độc(cá nóc); là động vật trung gian truyền bệnh
chia ý bằng _ nhé
Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?
A. Là nguồn dược liệu quan trọng.
B. Là nguồn thực phẩm quan trọng.
C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.
D. Tiêu diệt các động vật có hại.
Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?
A. Là nguồn dược liệu quan trọng.
B. Là nguồn thực phẩm quan trọng.
C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.
D. Tiêu diệt các động vật có hại.
Đáp án B
Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là nguồn thực phẩm quan trọng
Nêu vai trò của Lớp Cá (Động vật có xương sống) trong tự nhiên và đời sống con người.
* Vai trò của lớp Cá trong tự nhiên và đời sống con người
+ Lợi ích của lớp Cá trong tự nhiên và đời sống con người
- Cá là nguồn thực phẩm thiên nhiên giàu đạm, nhiều Vitamin dễ tiêu hóa vì có hàm lượng mỡ thấp
- Dầu, gan cá nhám có nhiều Vitamin A và D
- Chất chiết từ buồng trứng và nội quan cá nóc \(\Rightarrow\) Chế thuốc chữa bệnh thần kinh, xương khớp
- Da cá nhám dùng để đóng giày, làm cặp
+ Tác hại của lớp Cá trong tự nhiên và đời sống con người
- Gây ngộ độc cho con người (Vd: cá nóc...)
vai trò của Lớp Cá (Động vật có xương sống) trong tự nhiên và đời sống con người la;
có lợi:Nguyên liệu chế thuốc chưa bệnh:Dầu gan cá thu,cá nhám chứa nhiều vitamin AD ------->đIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH NHƯ KHÔ MÁT,bbeenhj còi xương...
Thức ăn cho con người:Trung ca,vây cá...
Thức ăn cho động vật;Xương cá bã mầm
Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp:da cá nhám
Đáu tranh tiêu diệt sâu bọ có hại:diệt sÂU BỌ ,Sâu bọ cây lúa
Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp:xương cá bã mắm
Có hại:Gây ngộ đọc cho con người:cá nóc...
Nêu vai trò của cá chép đối với đời sống con người
refer
Là nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng
Làm chế phẩm dược phẩm
Có giá trị kinh tế, xuất khẩu
Tiêu diệt các động vật có hại: bọ gậy, sâu bọ
Là vật chủ trung gian truyền bệnh
bạn tham khảo nha
Vai trò của cá trong đời sống con người là:
- Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao
- Cung cấp nguông nguyên liệu, dược liệu
- Có giá trị làm cảnh
- Có giá trị xuất khẩu
- Tiêu diệt bọ gậy và sâu bọ có hại
a) Trình bày vai trò của thú trong đời sống con người ?
b) Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay cá chép hơn? Giải thích.
Tham khảo
a. - Vai trò của lớp thú đối với con người là :
+ Thú có giá trị kinh tế rất quan trọng => thú đã bị săn bắt và buôn bán làm cho số lượng thú trong tự nhiên đang bị giảm sút rất nghiêm trọng
+ Cần có ích thức và đẩy mạnh phong trảo bảo vệ động vật hoang dã
+ Tổ chức chăn nuôi các loài động vật có giá trị kinh tế
+ Góp phần bảo vệ môi trường sống hiện nay
b. Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn cá chép. Vì cá voi thuộc lớp thú bắt nguồn từ nhánh tiến hóa có gốc cùng với hươu sao (động vật lớp Thú). Trong khi đó cá chép lại thuộc lớp có xương, là động vật bậc thấp hơn với lớp Thú.
Tham khảo
Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn cá chép. Vì cá voi thuộc lớp thú bắt nguồn từ nhánh tiến hóa có gốc cùng với hươu sao. Trong khi đó cá chép lại thuộc lớp cá xương, là động vật bậc thấp hơn với lớp Thú.
tham khảo
a) Vai trò của lớp thú là:
Thú có giá trị kinh tế rất quan trong nên => thú đã bị săn bắt và buôn bán làm cho số lượng thú trong tự nhiên đang bị giảm sút rất nghiêm trọng.
+ Cần phải có ý thức và đẩy mạnh phong trào bảo vệ các dộng vật hoang dã.
+ Tổ chức chăn nuôi các loài dộng vật có giá trị kinh tế cao.
+ Góp phần bảo vệ môi trường sống hiện nay
b) Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn cá chép. Vì cá voi thuộc lớp thú bắt nguồn từ nhánh tiến hóa có gốc cùng với hươu sao. Trong khi đó cá chép lại thuộc lớp cá xương, là động vật bậc thấp hơn với lớp Thú.
Giải thích
cá voi còn là động vật có vú và não phát triển hơn rất nhiều
Câu 11. Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?
A. Là nguồn dược liệu quan trọng.
B. Là nguồn thực phẩm quan trọng.
C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.
D. Tiêu diệt các động vật có hại.
Câu 12. Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?
A. Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.
B. Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải.
C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải.
D. Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng.
Câu 13. Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván?
A. Cá thu. B. Cá nhám. C. Cá đuối. D. Cá nóc.
Câu 14. Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?
1. Là động vật hằng nhiệt.
2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.
3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.
4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt?
A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.
B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.
C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.
D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ.
Câu 16. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….
A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng
B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng
C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng
D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng
Câu 17. Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?
A. Cá đuối bông đỏ.
B. Cá nhà táng lùn.
C. Cá sấu sông Nile.
D. Cá cóc Tam Đảo.
Câu 18. Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng?
A. Cá trích cơm. B. Cá hồi đỏ.
C. Cá đuối điện. D. Cá hổ kình.
Câu 19. Loại cá nào dưới đây không thuộc lớp Cá sụn?
A. Cá nhám. B. Cá đuối. C. Cá thu. D. Cá toàn đầu.
Câu 20. Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy?
A. Lươn. B. Cá trắm. C. Cá chép. D. Cá mập.
11-B
12-A
13-D
14-B
15-D
16-C
17-A
18-B
19-C
20-A
Câu 1: Trình bày vai trò của cá trong đời sống con người
Câu 2: Hãy nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người
Câu 3: Phân chia các cây sau vào các nhóm thực vật dựa theo đặc điểm của cơ thể: rau bợ, ớt, thông, dương xỉ, rêu, kim giao, khoai tây.
Câu 4: Kể tên một số động vật nghành chân khớp có ở địa phương em và nêu lợi ích hoặc tác hại của chúng
Refer
Câu 1:
Là nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng
Làm chế phẩm dược phẩm
Có giá trị kinh tế, xuất khẩu
Tiêu diệt các động vật có hại: bọ gậy, sâu bọ
Là vật chủ trung gian truyền bệnh
Câu 2:
- Ăn chín uống sôi.
- Không ăn bốc bằng tay trần.
- Rửa tay trước khi ăn.
- Rửa tay sau khi đi vệ sinh.
- Không ăn các đồ sống, nếu ăn rau sống cần sơ chế kĩ càng.
- Tẩy giun định kì.
Câu 3:
- Rêu: rêu.
- Quyết: dương xỉ, rau bợ.
- Hạt trần: kim giao, thông.
- Hạt kín: khoai tây, ớt.
Câu 4:
Tên động vật | Lợi ích/ Tác hại |
Bướm | - Thụ phấn cho cây - Gây hại cho cây khi ở giai đoạn sâu non |
Tôm sú | - Cung cấp thực phẩm - Có giá trị xuất khẩu cao |
Ong mật | - Thụ phấn cho cây - Cung cấp mật ong, sáp ong, sữa ong chúa… |
Bọ ngựa | - Tiêu diệt côn trùng gây hại |
Cua | - Cung cấp thực phẩm |
Tham khảo
Câu 1:
- Là nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng.
- Làm chế phẩm dược phẩm.
- Có giá trị kinh tế, xuất khẩu.
- Tiêu diệt các động vật có hại: bọ gậy, sâu bọ.
- Là vật chủ trung gian truyền bệnh.
Câu 2:
- Ăn chín uống sôi.
- Không ăn bốc bằng tay trần.
- Rửa tay trước khi ăn.
- Rửa tay sau khi đi vệ sinh.
- Không ăn các đồ sống, nếu ăn rau sống cần sơ chế kĩ càng.
- Tẩy giun định kì.
Câu 3:
- Rêu: rêu.
- Quyết: dương xỉ, rau bợ.
- Hạt trần: kim giao, thông.
- Hạt kín: khoai tây, ớt.
Câu 4:
Bướm | - Thụ phấn cho cây - Gây hại cho cây khi ở giai đoạn sâu non |
Tôm sú | - Cung cấp thực phẩm - Có giá trị xuất khẩu cao |
Ong mật | - Thụ phấn cho cây - Cung cấp mật ong, sáp ong, sữa ong chúa… |
Bọ ngựa | - Tiêu diệt côn trùng gây hại |
Cua | - Cung cấp thực phẩm |