Đưa thừa số vào trong dấu căn:
\(3\sqrt{5};-5\sqrt{2};-\dfrac{2}{3}\sqrt{xy}\) với \(xy\ge0;x\sqrt{\dfrac{2}{x}}\) với x > 0.
Đưa thừa số vào trong dấu căn:\(\dfrac{2+2\sqrt{5}}{3-\sqrt{5}}\).\(\sqrt{\dfrac{24-8\sqrt{5}}{3+3\sqrt{5}}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn
\(\frac{2+2\sqrt{5}}{3-\sqrt{5}}\cdot\sqrt{\frac{24-8\sqrt{5}}{3+3\sqrt{5}}}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn
3√5
Đưa thừa số vào trong dấu căn a.\(\sqrt{\dfrac{-15}{a}}\)(a<0)
\(a\cdot\sqrt{\dfrac{-15}{a}}=\sqrt{\dfrac{-15a^2}{a}}=\sqrt{-15a}\)
\(a\sqrt{\dfrac{-15}{a}}=\sqrt{a^2.\dfrac{-15}{a}}=\sqrt{\dfrac{-15a^2}{a}}=\sqrt{-15a}\left(a< 0\right)=\sqrt{15a}\)
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64
Đưa thừa số vào trong dấu căn: ( \(x-5\) )\(\sqrt{\frac{3}{25-x^2}}\)
\(\left(x-5\right)\sqrt{\frac{3}{25-x^2}}=\sqrt{\left(x-5\right)^2}\sqrt{\frac{3}{\left(5-x\right)\left(x+5\right)}}=\sqrt{\left(5-x\right)^2.\frac{3}{\left(5-x\right)\left(x+5\right)}}=\sqrt{\frac{3\left(5-x\right)}{x+5}}\)
Đưa một thừa số vào trong dấu căn: \(x\sqrt{\dfrac{2}{x}}\left(x>0\right)\); \(x\sqrt{\dfrac{2}{5}}\); \(\left(x-5\right)\sqrt{\dfrac{x}{25-x^2}}\); \(x\sqrt{\dfrac{7}{x^2}}\)
\(x\sqrt{\dfrac{2}{x}}=\sqrt{x^2\cdot\dfrac{2}{x}}=\sqrt{2x}\)
\(x\sqrt{\dfrac{2}{5}}=\sqrt{\dfrac{2}{5}\cdot x^2}=\sqrt{\dfrac{2x^2}{5}}\)
\(\left(x-5\right)\cdot\sqrt{\dfrac{x}{25-x^2}}=\sqrt{\left(x-5\right)^2\cdot\dfrac{x}{-\left(x-5\right)\left(x+5\right)}}=\sqrt{-\dfrac{x\left(x-5\right)}{x+5}}\)
\(x\sqrt{\dfrac{7}{x^2}}=\sqrt{x^2\cdot\dfrac{7}{x^2}}=\sqrt{7}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn
1,2√5
1. Rút gọn biểu thức
\(\sqrt{\dfrac{4}{3}}+\sqrt{12}-\dfrac{4}{3}\sqrt{\dfrac{3}{4}}\)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn :
a. \(\left(2-a\right)\sqrt{\dfrac{2a}{a-2}}\) với a lớn hơn 2
b. với 0 bé hơn x, x bé hơn 5. \(\left(x-5\right)\sqrt{\dfrac{x}{25-x^2}}\)
c. Với 0 bé hơn a, a bé hơn b \(\left(a-b\right)\)\(\sqrt{\dfrac{3a}{b^2-a^2}}\)