Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Sakia Hachi
Giới từ Tips: Giới từ chỉ địa điểm: At: ở, tại chỉ vị trí ở một địa điểm cụ thể: at home, at the office, at work. On: Tại phía trên bề mặt: on the table, on the wall Dùng với các phương tiện công cộng: on the train, on the plane, on the ship Dùng để chỉ vị trí trái hoặc phải: on the left In: Ở trong một không gian ba chiều: in the room. Trước tên nước, trước tên thành phố lớn: in Vietnam, in Hanoi. Dùng với phươ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 23:36
1. in2. in3. at
4. at5. on6. on

Tom's mother is at home, but she is not (1) in the kitchen. She usually waters the vegetables in the garden (2) in the morning. 

Tom's father is (3) at work, but he isn't in his office at the moment. It is his lunch break and he is (4) at a travel agent's, looking at holiday brochures. 

Tom is usually at school at this time, but he has a bad cold today. He has nothing to do but lying (5) on the sofa and looking at the posters (6) on the wall. 

Giải thích:

Các cụm từ

(1) in the kitchen: trong bếp

(2) in the morning: vào buổi sáng

(3) be at work: đang làm việc

(4) at + địa điểm cụ thể trong nhà (a travel agent's): ở đại lý du lịch

(5) on the sofa: trên ghế sô pha

(6) on the wall: trên tường

Tạm dịch: 

Mẹ của Tom đang ở nhà, nhưng bà không ở trong bếp. Bà ấy thường tưới rau trong vườn vào buổi sáng.

Bố của Tom đang đi làm, nhưng ông ấy không ở văn phòng của mình vào lúc này. Đó là giờ nghỉ trưa của ông ấy và ông ấy đang ở một đại lý du lịch, xem các tờ rơi quảng cáo về kỳ nghỉ.

Tom thường ở trường vào giờ này, nhưng hôm nay cậu ấy bị cảm nặng. Cậu ấy không thể làm gì khác ngoài việc nằm  trên ghế sofa và nhìn vào những tấm áp phích trên tường.

Fa Châu
Xem chi tiết
Matsumi
23 tháng 12 2017 lúc 21:46

Nếu bạn vào phần Tiếng Anh thì sẽ có nhiều người quan tâm hơn. OK?

Shuriana
Xem chi tiết
Sunn
12 tháng 7 2023 lúc 8:59

* Exercise. Fill in each space with a correct preposition

1. Nam is never late..for.....school.

2. They are waiting..for. Marry ..at..the bus stop at the moment

3. We often study English..on...Monday, Tuesday and Saturday.

4. She built this house ..in. 1998

5. My father often goes to work .at..7 o'clock

6. He will come .between...6.30 and 7.00

7. Mo will stay with us..from..Monday to Friday

8. He arrived..in..Singapore..on.....Monday evening.

9. Goodbye! See you..on...Sunday

10. The bus collected us .at..5 o'clook early..in.the morning

11. We usually go to our home village at least once.in..the summer

12. They planned to have a trip.in..June

13. She loves to watch the stars.at..night

14.Nam never travels to work ..by.....car

16. I am very proud ....of...our school

15. My mother went to work..on.foot last Sunday

17. She is fond..of....watching T.V

18. He is afraid.of..living alone in a big city

19. Mo is angry..at.me because I am angry..with...her dog

 20. Son is interested..in....reading novel

21. Ha Noi is famous ...for.... its beauty and its people

23. Nam is fed up.....with...doing the same things everyday

22. How...about..watching T.V at my home this evenng?

24. She is bored.with....eating the same thing everyday.

25. It is not convenient..for.you to call someone at night.

26. Milk is very good..for..our health

27. Ha Noi is very different..from..Paris

28. The hall is full..of.students waiting.for...their teacher.

29. He is always short.of..money.

30. They are worried...about...missing the train.

31. They left the restaurant..without..paying the bill.

32. ..in..National day, people usually walk in large groups.

33. I am surprised..at.his success

34. Thank you very much...fot...lending me your money.

35. Alexander Graham was born.in...Edinburgh .in...March, 1847

36. You should turn..off... all the lights before going out.

37. He has to stay at...home to look..after..his baby because his mother went out

38. She is looking .for..her lost pen.

39. I will see you...off...at the airport tomorrow.

40. If you don't pay the electricity bill,the electricity will be cut..off...

41. My mother often buys presents...for.me on my birthday

42. We have to put .on...our shoes before going in the pagoda.

43. My shoe is very old. It was worn out

44. My father usually helps me ...with..my homework.

45. I got up late because my arlam clock didn't go..off....

46. This table was made..of..wood

47. Don't look .at..me

48. Mo is very good...at...English

49. My car is still...in..good condition

50. He is always.on..time.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2018 lúc 16:05

Đáp án là: on.

trang phan
Xem chi tiết
Thư Phan
30 tháng 1 2022 lúc 21:36

Điền các giới từ chỉ vị trí sau vào chỗ trống " in, on, at, behind, in front of, from..to "

Ex: I play games in the afternoon

1. they often go swimming ....on....Sunday .

2.the meeting will last ....from..7a.m ....to....5p.m .

3.she will be 13....on....her next birthday .

4.we are playing chess .....at.....the moment .

5.it's often rainy......in..........July .

6. my birthday is ......on.....September 3rd .

7. the party will start ...at...seven o'clock ....in...the evening .

8.he was born ......in.......April 2002.

9.the dog is ..behind...the shelf .

10.our teacher is ....in front of.....the blackboard.

Li An Li An ruler of hel...
30 tháng 1 2022 lúc 21:36

Tham khảo

1.on

2.from,to

3.on

4.at

6.on

7.at,in

.8.on.

9.behind

10.in front of

lê đức việt
Xem chi tiết
Lê Phương Mai
7 tháng 2 2022 lúc 16:03

1, at

2, on

3, at

4, on

5, in

6, at

7, in

8, at

9, in

10. at

11, on

12, on

13, in

14, in

15, in

16, on

17, in

18, in

19, in

20, on

Nguyễn Khánh Huyền
7 tháng 2 2022 lúc 16:08

at

on

on

in

on

at

in

at

in

at

on

on

on

in

 

in

on

in

on

on

on

 

꧁༺Lê Thanh Huyền༻꧂
7 tháng 2 2022 lúc 16:18

at

on

at

on

in

at

in

at

in

at

on

on

in

in

in

on

in

in

in

on

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 0:16

1. She’s at home. (Cô ấy ở nhà.)

2. She’s at the beach. (Cô ấy ở bãi biển.)

3. She’s on the bus. (Cô ấy trên xe buýt.)

4. She’s in the playground. (Cô ấy đang ở trong sân chơi.)

5. She’s at school. (Cô ấy ở trường.)

6. She’s in bed. (Cô ấy đang ở trên giường.)

7. She’s at the shop. (Cô ấy đang ở cửa hàng.)

8. She’s in the car. (Cô ấy đang ở trong ô tô.)

9. She’s on the sofa. (Cô ấy đang ở trên ghế sofa.)

10. She’s in the park. (Cô ấy đang ở trong công viên.)

- Pictures 1,2,5,7 use the same preposition “at”.

(Hình 1,2,5,7 sử dụng cùng một giới từ “at”.)

- Pictures 4,6,8,10 use the same preposition “in”.

(Hình 4,6,8,10 sử dụng cùng một giới từ “in”.)

Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện

Hoàng Tiến Minh
Xem chi tiết
Hoang Minh
18 tháng 3 2020 lúc 22:13
in/ on/ at/ in?/in?/ on