Giới từ
Tips:Giới từ chỉ địa điểm:
At: ở, tại chỉ vị trí ở một địa điểm cụ thể: at home, at the office, at work.
On:
Tại phía trên bề mặt: on the table, on the wall
Dùng với các phương tiện công cộng: on the train, on the plane, on the ship
Dùng để chỉ vị trí trái hoặc phải: on the left
In:
Ở trong một không gian ba chiều: in the room.
Trước tên nước, trước tên thành phố lớn: in Vietnam, in Hanoi.
Dùng với phương tiện như xe hơi, taxi: in a car, in a taxi.
Dùng chỉ phương hướng: in the north, in the south.
Giới từ chỉ thời gian:
At:
Ở một thời điểm, thời gian: at night, at 7 o’clock.
Dùng để chỉ tất cả các ngày trong dịp nghỉ lễ: At the weekend, at the Chrismast.
On:
Dùng trước các ngày trong tuần: on Monday, on Tuesday.
Dùng để chỉ một ngày trong kỳ nghỉ lễ: On Chrismast day.
In:
Dùng trước năm, tháng, mùa: In 2000, in June, in Summer.
Dùng để chỉ các buổi trong ngày: in the morning, in the afternoon.