Tảo thuộc nhóm thực vật nào?
trong các nhóm thực vật:" tảo,rêu,hạt trần,hạt kín"thì cây anh túc thuộc nhóm nào?vì sao?
Anh túc thuộc hạt kín. Vì cây anh túc có hoa mà hoa và quả là đặc điểm riêng của ngành Hạt kín.
1. .....cao
2. .....thấp
3. - Cây có hoa:
+ Có hoa
+ Thân và lá có mạch dẫn (giống rêu)
+ Có rễ thật
+ Sinh sản bằng hoa
- Rêu:
+ Không có hoa
+ Thân và lá có mạch dẫn (giống cây có hoa)
+ Có rễ giả
+ Sinh sản bằng bào tử
___________________________________
Có gì không đúng nhắn mình nha bạn :))
1 Rêu nhóm thuộc thực vật bậc .....cao.....
2 Tảo nhóm thuộc thực vật bậc......thấp.....
3 So sánh với cây có hoa , rêu có gì khác ?
Rêu | Cây có hoa |
- Chưa có hoa - Thân và lá có mạch dẫn - Có rễ giả - Sinh sản bằng bao tử | - Có hoa - Thân và lá có mạch dẫn - Có rễ thật - Sinh sản bằng hoa |
Sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm nguyên sinh vật?
A. Trùng roi B. Trùng kiết lị
C. Thực khuẩn thể D. Tảo lục đơn bào
Đáp án C
- Trong các sinh vật trên, trùng roi, trùng kiết lị, tảo lục đơn bào là các sinh vật thuộc nhóm nguyên sinh vật.- Thực khuẩn thể không phải là nguyên sinh vật mà là một virus hỗn hợp.
Tảo là nhóm thực vật như thế nào?
Tảo được coi là thực vật bậc thấp do cơ thể rất đơn giản. Cơ thể chủ yếu sống trong nước. Mức độ tổ chức cơ thể chủ yếu là đơn bào. Tuy đã có sắc tố quang hợp để thực hiện quang hợp nhưng không có lục lạp hoạt động chuyên hóa như ở thực vật.
tao la loai thuc vat bac thap vi tao chua co re ,than ,la thuc su
Tảo là nhóm thực vật bậc thấp, chưa có đủ rễ, thân, lá; đều có vách tế bào, nhân tế bào,thể màu.
Chúc bn hk tốt!!
Thực vật được chia thành các nhóm nào sau đây:
A. Rêu; cổ thụ; tảo; dương xỉ
B. Cổ thụ ; tảo; dương xỉ; cỏ
C. Cổ thụ; tảo hạt kín; hạt trần
D. Rêu; dương xỉ; hạt trần; hạt kín
Thực vật được chia thành các nhóm nào sau đây:
A. Rêu; cổ thụ; tảo; dương xỉ
B. Cổ thụ ; tảo; dương xỉ; cỏ
C. Cổ thụ; tảo hạt kín; hạt trần
D. Rêu; dương xỉ; hạt trần; hạt kín
Câu 1: Quan sát hình dưới đây và cho biết tên của loài thực vật này là gì?
A. Tảo xoắn. B. Tảo rong mơ.
B. C. Tảo vòng. D. Tảo tiểu cầu.
Câu 2: Trong các cây sau đây, nhóm cây nào gồm các cây sinh sản bằng hạt?
A. Lúa, ngô, rêu tường. B. Táo, thông, dưa hấu, xoài.
C. Hồng xiêm, dương xỉ, bưởi, chanh. D. Đỗ đen, cây cải, cây rau bợ.
Câu 3: Những cây sống ở vùng sa mạc khô hạn thường có đặc điểm nào dưới đây?
1. Thân mọng nước.
2. Rễ chống phát triển.
3. Rễ rất dài, ăn sâu vào lòng đất hoặc bò lan rộng và nông trên mặt đất.
4. Lá có kích thước nhỏ hoặc tiêu biến thành gai.
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4.
Câu 4: Thực vật Hạt trần không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có mạch dẫn trong thân. B. Chủ yếu là thân gỗ.
C. Cơ quan sinh sản là hoa. D. Cơ quan sinh sản là nón.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây cho thấy Dương xỉ khác Rêu?
A. Sống ở cạn. B. Rễ thật, có mạch dẫn.
C. Sinh sản bằng bào tử. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 6: Cây nào dưới đây không thuộc ngành Hạt kín?
A. Hoa sen. B. Lúa. C. Ngô. D. Rêu tường.
Câu 7: Trên cây rêu, cơ quan sinh sản là
A. lá B. túi bào tử C. hoa D. nón
Câu 8: Cây nào dưới đây thuộc Quyết?
A. Rau muống. B. Rau bợ. C. Rau dền. D. Rau ngót.
Câu 9: Cây nào dưới đây không thuộc ngành Hạt trần?
A. Bằng lăng. B. Kim giao. C. Pơmu. D. Hoàng đàn.
Câu 10: Trong các đặc điểm về kiểu rễ và dạng gân lá, đặc điểm nào sau đây có ở lớp Hai lá mầm?
A. Rễ chùm, gân hình mạng.
B. Rễ cọc, gân hình mạng.
C. Rễ chùm, gân hình cung hoặc song song.
D. Rễ cọc, gân hình cung hoặc song song.
Câu 11: Trong các đặc điểm về kiểu rễ và dạng gân lá, đặc điểm nào sau đây có ở lớp Một lá mầm?
A. Rễ chùm, gân hình mạng.
B. Rễ cọc, gân hình mạng.
C. Rễ chùm, gân hình cung hoặc song song.
D. Rễ cọc, gân hình cung hoặc song song.
Câu 12: Nhóm cây nào dưới đây đều có kiểu gân lá hình mạng?
A. Râm bụt, mây, cây cải. B. Mồng tơi, tía tô, lá lốt.
C. Trầu không, mía, rau muống. D. Bèo tây, trúc, rau cải.
Câu 13: Cho hình dưới đây:
Số (4) trong hình là bộ phận nào của cây
thông?
A. Nón đực.
B. Nón cái.
C. Lá.
D. Hạt.
Câu 14: Dựa vào số lá mầm, em hãy cho biết hạt nào dưới đây không cùng nhóm với những hạt còn lại?
A. Đậu xanh. B. Ngô. C. Bí đỏ. D. Đậu tương.
Câu 15: Sau khi thụ tinh, hợp tử phát triển thành…(1)…, noãn phát triển thành…(2)…chứa phôi, …(3)…phát triển thành….(4)…chứa hạt. Chọn đáp án đúng lần lượt là:
A. (1): phôi, (2): bao phấn, (3): bao hoa, (4): quả.
B. (1): noãn, (2): hạt, (3): bầu nhụy, (4): phôi.
C. (1): phôi, (2): hạt, (3): bầu nhụy, (4): quả.
D. (1): noãn, (2): quả, (3): bao hoa, (4): phôi.
Câu 16: Trong các loại cây dưới đây, cây nào có tác dụng là cây ăn quả, cây làm cảnh lại vừa là cây làm thuốc?
A. Dừa. B. Mít. C. Cần sa. D. Quất.
Câu 17: Đặc điểm chung của thực vật thuộc nhóm Tảo là
A. Chưa có rễ, thân, lá thật. B. Có rễ giả, thân, lá.
B. Có rễ, thân, lá. D. Có lá giả, rễ, thân.
Câu 18: Cây nào sau đây thường sống ở vùng khô hạn?
A. Cây xương rồng. B. Cây đước.
C. Cây hoa sen. D. Cây rong đuôi chó.
Câu 19: Nhóm quả nào dưới đây gồm toàn quả mọng?
A. Quả cam, quả lạc, quả dưa hấu.
B. Quả cà chua, quả dưa hấu, quả cam.
C. Quả mận, quả đào, quả phượng vĩ.
D. Quả cải, quả phượng vĩ, quả dưa hấu.
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?
A. Thân có mạch dẫn. B. Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt.
C. Sinh sản bằng hạt. D. Có đầy đủ rễ, thân, lá.
Câu 21: Thực vật Hạt kín tiến hóa hơn cả là vì
A. có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn.
B. có nhiều cây to và sống lâu năm.
C. có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất.
D. có sự sinh sản hữu tính.
Câu 22: Cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào dưới đây?
1. Hạt. 2. Rễ. 3. Thân. 4. Lá.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 23: Các loại quả: mơ, chanh, hồng xiêm, dừa, ổi thuộc nhóm quả nào?
A. Quả hạch. B. Quả mọng. C. Quả thịt. D. Quả khô.
Câu 24: Loại lá cây nào dưới đây có thể tiết ra các chất có tác dụng diệt khuẩn?
A. Nhãn. B. Mồng tơi. C. Bạch đàn. D. Chuối.
Câu 25: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào đặc trưng nhất đối với cây Hạt kín?
A. Có hoa, chưa có quả, hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
B. Có hạt kín, có hoa, chưa có quả.
C. Có hạt nằm lộ trên lá noãn hở, chưa có hoa, chưa có quả.
D. Có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
Câu 26: Cây thông được xếp vào ngành Hạt trần vì
A. thân gỗ, có mạch dẫn.
B. hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.
C. chúng có hoa.
D. sinh sản hữu tính.
Câu 27: Cây nào dưới đây thuộc lớp Hai lá mầm?
A. Lúa. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Rau muống.
Câu 28: Cây nào sau đây thuộc lớp Một lá mầm?
A. Cây bưởi. B. Cây xoài. C. Cây ngô. D. Cây dương xỉ.
Câu 29: Ở thực vật có hoa, quả chứa hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành?
A. Bầu nhụy. B. Chỉ nhị. C. Noãn. D. Bao phấn.
Câu 30: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây lương thực?
A. Cây sen, cây sâm, cây hoa cúc, cà phê.
B. Cây mít, cây vải, cây nhãn, cây ổi.
C. Cây lúa, khoai tây, ngô, kê.
D. Rau cải, cà chua, su hào, cải bắp.
Câu 31: Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta?
A. Bạch đàn. B. Xà cừ. C. Tam thất. D. Bằng lăng.
Câu 32: Để cây phát triển tốt, trong khâu chăm sóc cây trồng, chúng ta không nên làm điều gì dưới đây?
A. Phòng chống sâu bệnh, chống nóng, chống rét cho cây.
B. Bón phân đúng loại, đúng thời điểm, đúng hàm lượng.
C. Tưới tiêu hợp lí.
D. Cung cấp thật nhiều nước và phân bón.
Câu 33: Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí ôxi mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu?
A. Trao đổi muối khoáng. B. Quang hợp.
C. Hô hấp. D. Thoát hơi nước.
Câu 34: Cây nào dưới đây có nguồn gốc từ cây cải hoang dại?
A. Rau dền. B. Lá lốt. C. Cà chua. D. Su hào.
Câu 35: Cây trồng có nguồn gốc từ
A. cây hoang dại. B. cây trên đồi.
C. cây dưới nước. D. cây trên rừng.
Câu 36: Cây trồng khác cây dại ở điểm nào?
A. Cơ quan sinh dưỡng nhỏ.
B. Cơ quan sinh sản nhiều.
C. Chất lượng quả.
D. Bộ phận con người sử dụng có kích thước lớn, chất lượng tốt.
Câu 37: Loại thực vật nào dưới đây là tác nhân gây nên hiện tượng nước “nở hoa”?
A. Dương xỉ. B. Rêu. C. Thông. D. Tảo.
Câu 38: Nguồn nước nào dưới đây đóng vai trò chủ chốt trong đời sống sinh hoạt của con người?
A. Nước bốc hơi. B. Nước biển. C. Nước bề mặt D. Nước ngầm.
Câu 39: Trong các cây sau đây, những cây nào sinh sản bằng bào tử?
1. Dương xỉ. 2. Rêu tản. 3. Kim giao.
4. Rau bợ. 5. Rêu tường. 6. Vạn tuế.
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6.
Câu 40: Cây nào sau đây thường được trồng để lấy bóng mát?
A. Cây bàng. B. Cây đỗ đen. C. Cây hoa loa kèn. D. Cây nhân sâm.
Câu 41: Loại cây nào dưới đây gây độc cho một số động vật thủy sinh?
A. Duốc cá B. Đinh lăng C. Ngũ gia bì D. Xương rồng
Câu 42: Chất độc được biết đến nhiều nhất trong khói thuốc lá là gì?
A. Hêrôin. B. Nicôtin. C. Côcain. D. Solanin.
Câu 43: Loại cây nào dưới đây thường được trồng ven bờ biển để chắn gió và bão cát?
A. Xương rồng. B. Lim. C. Phi lao. D. Xà cừ.
Câu 44: Trong điều kiện thời tiết giá lạnh, khi gieo hạt người ta thường che chắn bằng nilon hoặc phủ rơm rạ. Việc làm trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với sự nảy mầm của hạt?
A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm.
C. Ánh sáng. D. Độ thoáng khí.
Câu 45: Nhóm nào dưới đây gồm toàn thực vật quý hiếm?
A. Sưa, xoan, bằng lăng, phi lao. B. Lim, sến, táu, bạch đàn.
C. Trắc, gụ, giáng hương, cẩm lai. D. Đa, bồ đề, chò, điền thanh.
Câu 46: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ sự đa dạng của thực vật?
1. Ngăn chặn phá rừng, hạn chế việc khai thác bừa bãi thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài.
2. Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quý hiếm đặc biệt.
3. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn Quốc gia,… để bảo vệ các loài thực vật, trong đó có thực vật quý hiếm.
4. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 47: Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp nào khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất?
A. Trồng cây gây rừng.
B. Ngừng sản xuất công nghiệp.
C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải.
D. Di dời các khu chế xuất lên vùng núi.
Câu 48: Thực vật rừng có vai trò quan trọng trong việc chống xói mòn, sạt lở đất, hạn chế lũ lụt, giữ nguồn nước ngầm nhờ vào
A. hệ rễ giữ đất, tán cây cản bớt sức chảy của nước mưa.
B. thân cây giữ đất, tán cây cản bớt sức chảy của nước mưa.
C. hệ rễ và thân cây giữ đất.
D. tán cây cản bớt sức chảy của nước mưa.
Câu 49: Cây nào sau đây thường được trồng để làm thuốc?
A. Cây bàng B. Cây mít
C. Cây rau muống D. Cây đinh lăng
Câu 50: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự suy giảm tính đa dạng của thực vật là gì?
A. Do tác động của thiên tai.
B. Do hoạt động khai thác quá mức của con người.
C. Do sản xuất nông nghiệp.
D. Do thay đổi khí hậu thường xuyên.
Câu 2:
B. Táo, thông, dưa hấu, xoài.
Câu 3:
A. 1, 2, 3, 4.
Câu 4:
C. Cơ quan sinh sản là hoa.
Câu 5:
B. Rễ thật, có mạch dẫn.
Câu 7: Trên cây rêu, cơ quan sinh sản là
B. túi bào tử
Câu 8:
B. Rau bợ
Câu 10:
B. Rễ cọc, gân hình mạng.
Câu 1: Sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm nguyên sinh vật?
A. Êch giun.
B. Tảo lục đơn bào.
C. Trùng roi.
D. Tảo silic.
Câu 2: Bệnh sốt rét do nguyên sinh vật gây ra có trung gian truyền bệnh là
A. Muỗi.
B. Ruồi.
C. Vi khuẩn.
D. Virus.
Câu 3: Nhận định nào sau đây sai khi nói về nguyên sinh vật?
A. Kích thước hiển vi.
B. Cấu tạo đơn bào.
C. Thuộc nhóm sinh vật cấu tạo từ tế bào nhân sơ.
D. Dinh dưỡng tự dưỡng.
Câu 4: Loài nguyên sinh vật nào sau đây chỉ gây hại cho con người?
A. Vi khuẩn.
B. Trùng kiết lị.
C. Tảo.
D. Rong.
Câu 5: Nguyên sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
A. Trùng sốt rét.
B. Trùng kiết lị.
C. Tảo.
D. Trùng biến hình.
Câu 6: Dựa vào mức độ tổ chức cơ thể, nấm được chia thành mấy loại?
A. 2 loại: nấm đơn bào và nấm đa bào.
B. 2 loại: nấm tiếp hợp và nấm túi.
C. 2 loại: nấm nhân sơ và nấm nhân thực.
D. 2 loại: nấm túi và nấm đảm.
Câu 7: Nấm mốc thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây?
A. Nấm túi.
B. Nấm đảm.
C. Nấm tiếp hợp.
D. Nấm ăn.
Câu 8: Nấm có thể quả dạng túi được gọi là
A. Nấm đảm.
B. Nấm tiếp hợp.
C. Nấm túi.
D. Nấm đa bào.
Câu 9: Bệnh nào dưới đây do tác nhân gây bệnh là nấm gây nên?
A .Bệnh kiết lị.
B. Bệnh hắc lào.
C. Bệnh sốt rét.
D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 1: Sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm nguyên sinh vật?
A. Êch giun.
B. Tảo lục đơn bào.
C. Trùng roi.
D. Tảo silic.
Câu 2: Bệnh sốt rét do nguyên sinh vật gây ra có trung gian truyền bệnh là
A. Muỗi.
B. Ruồi.
C. Vi khuẩn.
D. Virus.
Câu 3: Nhận định nào sau đây sai khi nói về nguyên sinh vật?
A. Kích thước hiển vi.
B. Cấu tạo đơn bào.
C. Thuộc nhóm sinh vật cấu tạo từ tế bào nhân sơ.
D. Dinh dưỡng tự dưỡng.
Câu 4: Loài nguyên sinh vật nào sau đây chỉ gây hại cho con người?
A. Vi khuẩn.
B. Trùng kiết lị.
C. Tảo.
D. Rong.
Câu 5: Nguyên sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
A. Trùng sốt rét.
B. Trùng kiết lị.
C. Tảo.
D. Trùng biến hình.
Câu 6: Dựa vào mức độ tổ chức cơ thể, nấm được chia thành mấy loại?
A. 2 loại: nấm đơn bào và nấm đa bào.
B. 2 loại: nấm tiếp hợp và nấm túi.
C. 2 loại: nấm nhân sơ và nấm nhân thực.
D. 2 loại: nấm túi và nấm đảm.
Câu 7: Nấm mốc thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây?
A. Nấm túi.
B. Nấm đảm.
C. Nấm tiếp hợp.
D. Nấm ăn.
Câu 8: Nấm có thể quả dạng túi được gọi là
A. Nấm đảm.
B. Nấm tiếp hợp.
C. Nấm túi.
D. Nấm đa bào.
Câu 9: Bệnh nào dưới đây do tác nhân gây bệnh là nấm gây nên?
A .Bệnh kiết lị.
B. Bệnh hắc lào.
C. Bệnh sốt rét.
D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 25. Nhóm nào sau đây gồm toàn sinh vật thuộc giới nguyên sinh?
A. Cây chanh, con cá, trùng giày B. Trùng amip, virus cúm, con gà
C. Con chó, nấm nhày, tảo lục D. Tảo xoắn, trùng roi, tảo silic
Những đối tượng nào dưới đây thuộc nhóm thực vật có mạch dẫn:
A. Tảo silic, cây rêu, cây dương xỉ
B. Cây rêu, cây dương xỉ, cây vạn tuế
C. Cây hoa hồng, cây dương xỉ, cây thông
D. Rong nho, cây rêu, cây hoa hồng
( Làm nhanh giúp e với ạ! )
Chọn C (Nó thuộc các ngành Thực vật Hạt kín, Ngành Dương xỉ, Ngành Thực vật Hạt trần đều có mạch dẫn chính thức)
So sánh về môi trường sống, cấu tạo, sinh sản của tảo, cây rêu, cây dương xỉ? Nhóm thực vật nào tiến hóa hơn? Vì sao?
Tảo | Rêu | Dương xỉ | |
Môi trường sống | Ở nước | Những nơi ẩm ướt | Chỗ đất ẩm, ven đường đi, bờ ruộng, khe tường, dưới tán cây trong rừng, … |
Cấu tạo | - Cấu tạo: + Gồm nhiều tế bào nối tiếp nhau tạo thành sợi. + Mỗi tế bào gồm có vách tế bào, thể màu và nhân. | - Rêu là thực vật đầu tiên sống trên cạn. Có cấu tạo đơn giản: + Lá nhỏ, mỏng, chưa có mạch dẫn. + Thân ngắn, không phân nhánh, chưa có mạch dẫn. + Rễ giả, chưa có rễ chính thức có chức năng hút nước. + Không có hoa. | - Rễ: rễ chùm, gồm nhiều rễ con dài gần bằng nhau, thường mọc tủa ra từ gốc thân thành một chùm. - Thân: có màu nâu, có phủ những lông nhỏ. - Lá: ở mặt dưới là có những màu xanh đến màu nâu đậm. Lá non đầu là cuộn tròn lại. |
Sinh sản | - Sinh sản: + Sinh dưỡng bằng cách đứt ra từng đoạn sợi thành những tảo mới. + Hữu tính bằng cách kết hợp giữa hai tế bào gần nhau tạo thành hợp tử, từ đó cho ra cơ thể mới. | - Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở ngọn cây rêu. - Sinh sản bằng bào tử. | - Cơ quan sinh sản của dương xỉ là túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá có màu xanh khi lá non và màu nâu khi lá già. |
- Tảo : cấu tạo còn đơn giản là những búi sợi lục tươi, mảnh như tơ .
- Rêu: Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức và chưa có hoa.
- Dương xỉ: Có thân, rễ, lá thật và có mạch dẫn.
Dương xỉ tiến hóa hơn rêu và tảo vì:
- Dương xỉ tiến hóa hơn rêu và tảo , được thể hiện ở: Có rễ chính thức, có mạch dẫn. Rêu chỉ có rễ giả còn tảo là những búi sợi lục tươi.