giúp em với ạ
Cho clo tạo thành từ HCl tác dụng với dung dịch NaI đẩy được 12,7 gam iot ra khỏi dung dịch. Khối lượng hidro clorua đã bị oxi hoá nỏi trên là?
Tính khối lượng hidro clorua bị oxi hóa bởi mangan dioxit, biết rằng khí clo tạo thành trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,70 gam iot từ dung dịch natri iotua.
MnO2 + 4HCl\(\rightarrow\)MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Cl2 + 2NaI \(\rightarrow\)2NaCl + I2
Ta có: nI2=\(\frac{12,7}{127.2}\)=0,05 mol
Theo ptpu: nCl2=nI2=0,05 mol mà theo pt đầu nHCl=4nCl2=0,05.4=0,2 mol
\(\rightarrow\) mHCl=0,2.36,5=7,3 gam
Cho 13 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit HCl thu được kẽm clorua và 2,24 lít khí hidro
(đktc).
a. Viết phương trình hóa học cho phản ứng trên. b. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.
c. Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng. d. Tính khối lượng muối kẽm clorua tạo thành
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right);n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\a, Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ b,V\text{ì}:\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,1}{1}\Rightarrow Zn\text{dư}\\ \Rightarrow n_{Zn\left(p.\text{ứ}\right)}=n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\\b, m_{Zn\left(p.\text{ứ}\right)}=0,1.65=6,5\left(g\right)\\ n_{HCl}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\\ m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\\ d,m_{ZnCl_2}=136.0,1=13,6\left(g\right)\)
Biết nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl)có cứa 0,2 mol sản phẩm phản ứng là muối nhôm clorua (AlCl3) và 1,2 lít khí hidro (H2). Khi cho 8,1 gam nhôm tác dụng hết với dung dịch HCL. Hãy tính :a,tính khối lượng nhôm đã phản ứng b,axit clohidric còn dư hay ko
b, Tính khối lượng oxit sắt từ Fe3O4 tạo thành khi cho một nửa lượng khí oxi sinh ra ở trên tác dụng hết với 50,4 gam sắt.
c, Lấy hết Fe3O4 thu được ở trên cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được hai muối của sắt và nước.Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng.Tính tổng khối lượng muối khan thu được
làm giúp mình gấp đc k ạ , mình cảm ơn nhiều :(((
\(b,n_{Fe}=\dfrac{50,4}{56}=0,9(mol)\\ PTHH:3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ \Rightarrow n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=0,3(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,3.232=69,6(g)\\ c,PTHH:Fe_3O_4+8HCl\xrightarrow{t^o}FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ \Rightarrow n_{FeCl_2}=0,3(mol);n_{FeCl_3}=0,6(mol)\\ \Rightarrow m_{\text {muối}}=m_{FeCl_2}+m_{FeCl_3}=0,3.127+0,6.162,5=135,6(g)\)
Cho 25 gam KMno4( có tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí clo đủ đẩy được i ốt ra khỏi dung dịch chứa 83 gam Kl. Độ tinh khiết của KMno4 đã dùng
nKI = 83/166 = 0.5 (mol)
2KI + Cl2 => 2KCl + I2
0.5__0.25
2KMnO4 + 16HCl -to-> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
0.1_______________________________0.25
Độ tinh khiết của KMnO4 ; 0.1*158/25 * 100% = 63.2%
\(n_{KI} = \dfrac{83}{166}=0,5(mol)\\ 2KI + Cl_2 \to 2KCl + I_2\\ n_{Cl_2} = \dfrac{n_{KI}}{2} = 0,25(mol)\\ 2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O\\ n_{KMnO_4\ pư} = \dfrac{2}{5}n_{Cl_2} = 0,1(mol)\\ \text{Độ tinh khiết} : \%m_{KMnO_4} = \dfrac{0,1.158}{25}.100\% = 63,2\%\)
Bài 3.Cho 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành Nhôm clorua AlCl3 và H2O.
a)Tính khối lượng HCl cần dùng và khối lượng AlCl3 tạo thành (đktc)
b) Cần bao nhiêu lít khí Oxi (đktc) để khi tác dụng với Al tạo thành lượng Al2O3 ở trên?
( cho Al: 27, H:1, Cl:35,5, O: 16)
a. \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
0,1 0,6 0,2 ( mol )
\(m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
b.
PTHH : 3O2 + 4Al -> 2Al2O3
0,15 0,1 ( mol)
\(V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
a. \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : Al2O3 + 3HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
0,1 0,3 0,2 ( mol )
\(m_{HCl}=0,3.36,5=10,95\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
b.
PTHH : 3O2 + 4Al -> 2Al2O3
0,15 0,1 ( mol)
\(V_{O_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
đốt cháy 6.72 l khí clo(đktc) trong khí hidro tạo thành khí hidro clorua( hcl) hòa tan khí hcl vào nước được dung dịch axit clohidric(hcl). Hỏi với lượng axit thu được ở trên hòa tan được bao nhiêu gam nhôm để tạo ra nhôm clorua( AlCl3) và giải phóng bnh l khí hidro( đktc)
Cho 12 gam kim loại magie Mg tác dụng hết với dung dịch axit clohidric HCl
a. Lập PTHH. Tính tích thể hiđro tạo ra ( đktc )
b. Tính khối lượng HCl đã dùng.
c. Cho toàn bộ hidro sinh ra ở phản ứng trên tác dụng với 6,72 lít khí oxi (đktc).Tính khối lượng nước thu được.
a. \(PTHH:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
\(n_{Mg}=\dfrac{m_{Mg}}{M_{Mg}}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\)
- Mol theo PTHH : \(1:2:1:1\)
- Mol theo phản ứng : \(0,5\rightarrow1\rightarrow0,5\rightarrow0,5\)
\(\Rightarrow n_{H_2}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
b. Từ a. \(\Rightarrow n_{HCl}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=n_{HCl}.M_{HCl}=1.\left(1+35,5\right)=36,5\left(g\right)\)
c. \(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2}}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
- Mol theo PTHH : \(2:1:2\)
- Mol theo phản ứng : \(0,6\leftarrow0,3\rightarrow0,6\)
\(\Rightarrow n_{H_2O}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=n_{H_2O}.M_{H_2O}=0,6.\left(2+16\right)=10,8\left(g\right)\)
câu 1: phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo: a.dùng mno2 oxi hoá hcl b.dùng kmno4 oxi hoá hcl c. dùng k2so4 oxi hoá hcl d.dùng k2cr2o7 oxi hoá hcl câu 2:phản ứng dùng để chứng minh tính oxi hoá giảm dần từ f2 đến i2 là cho các halogen tác dụng với a.H2O b.H2 c. cho halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối d. C và B câu 3: khi sục khí clo đi qua dung dịch na2co3 thì a.tạo kết tủa b.không có hiện tượng gì c.tạo khí màu vàng lục d.tạo khí không màu bay ra