Nhận biết các chất : CaO, Na2O, FeO,CuO.
nhận biết các chất rắn sau: Ca,cao,na2o,cuo
- Trích mẫu thử.
- Hòa tan từng mẫu thử vào nước.
+ Không tan: CuO
+ Tan, có hiện tượng sủi bọt khí: Ca
PT: \(Ca+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
+ Tan, tỏa nhiều nhiệt: CaO
PT: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
+ Tan: Na2O
PT: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
- Dán nhãn.
Dãy chất nào sau đây chứa Basic oxide
A.K2O,MgO,SO2,CaO,Fe2O3 B.Na2O,MgO,K2O,FeO,CuO C.Na2O,MgO,K2O,FeO,CuO D.MgO,Al2O3,Na2O,CaO,K2O
Basic oxide là các bazo oxit
=> Chọn B,C,D (Loại A vì có SO2)
Cho các chất sau : FeO; CuO; MgO; Al2O3; Na2O, PbO; ZnO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 . Khí NH3 có thể khử được mấy chất ở t0 cao :
A. 5
B. 8
C. 7
D. 9
Các chất thỏa mãn là: FeO; CuO ; ZnO ; PbO; Fe2O3; Ag2O và Fe3O4 .
Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?
A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgO C. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NO
Câu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?
A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.
Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?
A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO
Câu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?
A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4
Câu 5 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg
Câu 6 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?
A. Cu(OH)2 không tan
B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.
C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra
D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.
Câu 7 : Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội
A. Cu B. Al C. Mg D. Zn
Câu 8 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?
A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh
B. Tác dụng với axit
C. Tác dụng với dung dịch oxit axit
D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ
Câu 9 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là
A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4 C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2
Câu 10 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là
A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl
Câu 11 : Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là
A. KCl, NH4Cl, và Ca(H2PO4)2
B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2
C. K24, 4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
D. KNO3, KCl, NH4H24 và K2SO4.
Câu 12 : Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 13: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2C. CaO D. dung dịch HCl
Câu 14 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H2SO4 loãng
B. NaOH và dung dịch HCl
C. Na2SO4 và dung dịch HCl
D. Na2SO3 và dung dịch HCl
Câu 15 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 ?
A. Al và H2SO4 loãng
B. Al và H2SO4 đặc nóng
C. Cu và dung dịch HCl
D. Fe và dung dịch CuSO4
Câu 16 : Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?
A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO
Câu 17: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?
A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4
Câu 18 : Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
A. hóa hợp B. trao đổi. C. thế D. phân hủy
Câu 19 : Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
A. Na2O + NaOH B. Cu + HCl C. P2O5 + H2SO4 loãng D. Cu + H2SO4 đặc, nóng
Câu 20: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O
Câu 21 : Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:
A. Nước biển. B. Nước mưa.C. Nước sông. D. Nước giếng.
Câu 22: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:
A. H2 và O2. B. H2 và Cl2.C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl
Câu 23 : Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A. (NH4)2SO4 B.Ca(H2PO4)2 C. NaCl D.KNO3
Câu 24: Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?
A. BaO, SO2, CO2, SO3
B. P2O5, SO3, N2O5, CO2
C. CO, SO2, CuO, Cl2O7
D. NO, Al2O3, P2O5, SO2
Câu 25: Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 26 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là
A. H2SO4, NaOH và KNO3
B. HCl, KOH và SO2
C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2
D. NaOH, SO2 và KNO3
Câu 27: Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch:
A. KOH, KHCO3, Na2CO3
B. KOH, NaOH, AgNO3
C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3
D. KOH, Na2CO3, AgNO3
Câu 28 : Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?
A. CuO, FeO, CO2
B. CuO, P2O5, FeO
C. CuO, SO2, BaO
D. CuO, BaO, Fe2O3
hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết 6 chất rắn đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn:P2O5 ,Na2O,CaO ,Na, FeO, Zn
bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất mất nhãn sau
CuO;Na2O;CaO;P2O5
-Trích mẫu thử
-Thêm nước vào các mẫu thử
-Mẫu thử nào không tác dụng là CuO
-Cho quỳ tím vào các mẫu thử còn lại
-Mẫu thử nào làm quỳ chuyển thành màu đỏ là P2O5
-Mẫu thử nào làm quỳ chuyển thành màu xanh là Na2O, CaO
-Cho Na2O, CaO tác dụng với H2SO4
-Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa là CaO
PT: CaO + H2SO4 -> CaSO4 + H2O
Na2O + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O
-Còn lại là Na2O
-Dán nhãn cho các mẫu thử
nhận biết các chất rắn
a, BaO,MgO,CuO,P2O5
b,Cuo,Mgo,Na2O,P2O5
a.
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím ẩm lần lượt vào các mẫu thử :
- Hóa xanh : BaO
- Hóa đỏ : P2O5
- Không HT : MgO , CuO (1)
Dẫn hơi H2 qua chất rắn nung nóng ở (1) :
- Chất rắn màu đen hóa đỏ : CuO
- Không HT : MgO
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
a) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
Bảng nhận biết:
BaO | MgO | CuO | P2O5 | |
Nước | Tan | Không tan | Không tan | tan |
Qùy tím vào các dung dịch (rắn tan) | Hóa xanh | Hóa đỏ | ||
Khí H2, to | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Xuất hiện rắn màu đỏ, có hơi nước bám thành ống nghiệm | Đã nhận biết |
PTHH: BaO + H2O -> Ba(OH)2
P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4
CuO + H2 \(\underrightarrow{to}\) Cu (đỏ) + H2O
b.
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử :
Cho quỳ tím ẩm lần lượt vào các mẫu thử :
- Hóa xanh : Na2O
- Hóa đỏ : P2O5
- Không HT : MgO , CuO (1)
Dẫn hơi H2 qua chất rắn nung nóng ở (1) :
- Chất rắn màu đen hóa đỏ : CuO
- Không HT : MgO
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO3,CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3, MgO, Mn2O7, FeO, Fe2O3, P2O5, SO2, CO2, K2O, Na2O , N2O5
Chất | Gọi tên | Phân loại |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | Oxit Axit |
CuO | Đồng ( II) oxit | Oxit bazo |
Na2O | natri oxit | Oxit bazo |
CaO | Canxi oxi | Oxit bazo |
CO2 | Cacbon dioxit | Oxit axit |
Al2O3 | Nhôm oxit | Oxit bazo |
MgO | Magie Oxit | Oxit bazo |
Mn2O7 | Mangan ( VII) oxit | Oxit bazo |
FeO | Sắt (II) Oxit | Oxit bazo |
Fe2O3 | Sắt ( III) oxit | Oxit bazo |
P2O5 | Điphopho pentaoxit | Oxit axit |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | Oxit axit |
CO2 | Cacbon đioxit | Oxit axit |
K2O | Kali Oxit | Oxit bazo |
Na2O | Natri Oxit | Oxit bazo |
N2O5 | Dinito pentaoxit | Oxit axit |
Cho các chất sau: SO3, Na2O, CaO, P2O5, CuO, CO2, N2O3 , FeO, Fe2O3, Mn2O7
a. Phân loại và gọi tên các oxit trên.
b. Oxit nào phản ứng được với nước, viết PTHH và gọi tên sản phẩm tạo thành.
a, - Oxit bazơ:
+ Na2O: natri oxit
+ CaO: canxi oxit
+ CuO: đồng (II) oxit
+ FeO: sắt (II) oxit
+ Fe2O3: sắt (III) oxit
- Oxit axit:
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentaoxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ N2O3: đinitơ trioxit
+ Mn2O7: mangan (VII) oxit
b,
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ N_2O_3+H_2O\rightarrow2HNO_2\)