Basic oxide là các bazo oxit
=> Chọn B,C,D (Loại A vì có SO2)
Basic oxide là các bazo oxit
=> Chọn B,C,D (Loại A vì có SO2)
Nhận biết các chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: barium oxide (BaO), dinitrogen pentoxide (N2O5), iron (II) oxide (FeO), potassium oxide (K2O).
Cho các chất sau: CuO, CO, SO2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4, HNO3, Na3PO4, Fe2(SO4)3, ZnSO4, NaHCO3, BaCO3, Na2O, Mg(OH)2, Al2O3, Ba(NO3)2, H2SO4.
+) Oxit bazơ là:.......
+) Oxit axit là:........
+) Oxit lưỡng tính:........
+) Oxit trung tính:........
+ ) axit mạnh: ..........
+) Axit yếu:..........
+) Bazo tan:........
+) Bazo không tan:.......
+) Muối trung hòa:.....
+) Muối axit:.......
*)Trong các muối trên thì muối không tan trong nước là: ...........
hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp bột mgo và cuo cần 24,5 gam dung dịch h2so4 tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp?
Câu 2: ( 2 điểm) Chọn một trong số các chất sau: Cu, Al, CuO, K2SO3, MgO, SO2 dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra:
a. Khí không màu cháy được trong không khí
b. Khí mùi hắc
c. Dung dịch màu xanh lam
d. Dung dịch không màu và nước
Viết các PTHH xảy ra.
Câu 3: ( 2 điểm) Chỉ được dùng thêm quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt 4 dung dịch riêng biệt: axit clohidric,axit sunfuric, natri clorua, bariclorua.
Câu 4: ( 3điểm) Cho 18,8 gam K2O tác dụng hết với nước dược 400ml dung dịch A
a. Tính nồng độ mol của dung dịch A
b. Tính thể tích dung dịch axit H2SO4 20% ( d = 1,14g/ml) cần để trung hoà dung dịch A
Cho hỗn hợp gồm Mg và MgO phản ứng với 200ml dd H2SO4 1,5M. Sau phản ứng sinh ra 2,24l khí H2 ở đktc. Hãy tính thành phần % theo khối lượng các chất Mg và MgO có trong hỗn hợp (Biết: Mg=24, O=16, S=32, H=1, Na=23, Cl=35,5)
1.Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ
A) Na2O -(1)-> Na2SO3 -(2)-> SO2 -(3)-> SO3-(4)-> H2SO4 -(5)--->H2
2. Cho 4.48 gam oxit của 1 kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100ml dd H2SO4 0.8M rồi cô cạn dd thì nhận được 13.76g tinh thể muối ngậm nước . Tìm công thức oxit và công thức muối ngậm nước này . (Muối ngậm nước là phân tử muối có kèm theo một số phân tử nươca kết tinh )
Trắc nghiệm
3. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dd Bazo
A. CaO,CuO B.CO,Na2O C. CO2,SO2 D. P2O5 ,MgO
4. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D.Na2SO4
5. Phản ứng giữa dd HCl và NaOH là phản ứng
A. Hóa hợp B. Trung hòa C. Thế D. Phân hủy
6. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng
A. Na2O + NaOH B. Cu+HCl C. P2O5+H2SO4 loãng D.Cu+H2SO4 đặc,nóng
7. Oxit nào sau đây tác dụng với nươca tạo thành dd Bazo
A. SO2 B. Na2O C. CO D. Al2O3
8. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?
A. Zn,CO2,NaOH B. Zn,Cu,CaO
C. Zn,H2O,SO3 D. Zn,NaOH,Na2O
9. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng vơia nước,vừa tác dụng với dd Axit
A. CO2 B. P2O5 C. CaO,Na2O
D. CO,Na2O
10. Chất tác dụng với dd HCl tạo ra một dd có màu vàng nâu là
A. Cu B. Fe C. Fe2O3 D. ZnO
Câu 1: Điều kiện phản ứng xem như chưa đủ.Viết các phương trình hóa học để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
a) NaCl -> NaOH -> Mg(OH)2 -> MgO -> MgCl2
b) N2O -> NaOH -> NaCl -> NaOH -> NaHCo3
Câu 2: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng. Viết phương trình phản ứng
a) FeCl2 + NaOH ->
b) Ba(NO3)2 + H2SO4 ->
c) Na2SO4 + KCl ->
d) AgNO3 + NaCl ->
g) Na2SO4 + HCl ->
e) NaOH + H2SO4 ->
Câu 3: Cho các chất K2O, BaO, dd MgCl2, FeCl3. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế:
a) Các bazo tan
b) Các bazo ko tan
Câu 6: Cho 85g dd hỗn hợp hai muối: NaCl, Na2SO4 vào dd Ba(NO3), thu đc 49.25g chất kết tủa.Tính thành phần % về khối lượng các muối hỗn hợp.
cho V(l) (dktc) khi h2 di qua Cuo dun nong thu duoc 32g Cu. Neu cho V(l) h2 di qua bot FeO dun nong thi luong Fe thu duoc la bao nhieu?
Cho 4g Mgo vào 100g dung dịch Hcl 19.5%
a. Chất nào còn dư và dư bao nhiêu
b. Tính C% dung dịch sau phản ứng