Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 ; tỉ khối của khí B đối với oxi là 0.5 . Hãy tính khối lượng mol của khí A và khí B.
Bài 3. Tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Tìm khối lượng mol của khí A.
\(d_{\dfrac{B}{O_2}}=0,5\\ \Leftrightarrow\dfrac{M_B}{M_{O_2}}=0,5\\ \Rightarrow M_B=M_{O_2}.0,5=32.0,5=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ d_{\dfrac{A}{B}}=2,125\\ \Leftrightarrow\dfrac{M_A}{M_B}=2,125\\ \Rightarrow M_A=2,125.M_B=2,125.16=34\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Em coi xem có chỗ nào không hiểu hỏi lại nha!
tỉ khối của khí B đối với Oxi là 0,5 và tỉ khối khí A đối với khí B là 2,125 tìm Ma, Mb. giúp em với!
cảm ơn ạ
Biết tỉ khối của b so với Oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí a đối với khí b là 2,125 a)xác định khối lượng mol của khí a
b) hãy nêu các nguyên tố làm thay đổi tốc độ phản ứng
\(d_{B\text{/}O_2}=0.5\Rightarrow M_B=32\cdot0.5=16\left(\text{g/mol}\right)\)
\(d_{A\text{/}B}=2.125\Rightarrow M_A=2.125\cdot M_B=2.125\cdot16=34\left(g\text{/}mol\right)\)
Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng : nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt tiếp xúc, chất xúc tác.
Câu 49) cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. khối lượng mol của khí A là:
A. 34 B. 33 C. 34,5 D. 68
Câu 85) tính tỉ lệ thể tích dung dịch HCl 18,25% (D=1,2) để pha thành dung dịc HCl 4,5M
A. 1,5/3 B. 4/3 C. 1/3 D. 2/3
Câu 76) theo giá trị tính bằng gam của nguyên tử cacbon trong bài học , haxt tính xem khối lượng tính bằng gam cả nguyên tử canxi bằng bao nhiêu?
Câu 49 :
$M_B = 0,5.32 = 16(g/mol)$
$M_A = M_B.2,125 = 16.2,125 = 24(g/mol)$
Đáp án A
Cho hỗn hợp gồm 1,5 mol O 2 ; 2,5 mol N 2 ; 0,5 mol C O 2 và 0,5 mol S O 2 . Tỉ khối của khí B đói với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Tìm phân tử khối của khí A.
Câu 2: Biết tỉ khối của khí B so với khí hydrogen là 8 và tỉ khối của khí C đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí C?
Câu 3: Cho 5,4g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 10% thì thu được V lít H\(_2\)(đkc)
a) Tìm giá trị của V
b) Tìm khối lượng của dung dịch HCl đã dùng
c) Tìm nồng độ % của muối tỏng dung dịch tạo thành
Giúp với aa!!Đề cương ôn í
a) Hợp chất X có công thức : R2(SO4)3 . Biết phân tử khối của X là 342 Đvc . Tính nguyên tử cua R và cho biết R là nguyên tố nào ?
b) Hãy tìm công thức hoá học của A biết rằng :
- Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5
- Thành phần theo khối lượng của A là 5,88% H và 94,12 % S
a) Có 2R+(96x3)=342
Suy ra: R=27 là nhôm(Al)
b) MB=32x0,5=16
Suy ra: MA=16x2,125=34
Ta có : HuSv
5,88%=100u/34 =>u=2
94,12%=32 x 100 x v/34 => v=1
Vậy công thức hoá học của A là: H2S
Chúc bạn học tốt!
Ta có: \(d_{B/O_2}=\dfrac{M_B}{M_{O_2}}=0,25\Rightarrow M_B=0,25.32=8\left(g/mol\right)\)
\(d_{A/B}=\dfrac{M_A}{M_B}=2,5\Rightarrow M_A=2,5.M_B=20\left(g/mol\right)\)
CHo tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,517 và tỉ khối của khí B đối với khí oxygen là 1,0625. Tính khối lượng mol của khí A, khí B ?