Ta có: \(d_{B/O_2}=\dfrac{M_B}{M_{O_2}}=0,25\Rightarrow M_B=0,25.32=8\left(g/mol\right)\)
\(d_{A/B}=\dfrac{M_A}{M_B}=2,5\Rightarrow M_A=2,5.M_B=20\left(g/mol\right)\)
Ta có: \(d_{B/O_2}=\dfrac{M_B}{M_{O_2}}=0,25\Rightarrow M_B=0,25.32=8\left(g/mol\right)\)
\(d_{A/B}=\dfrac{M_A}{M_B}=2,5\Rightarrow M_A=2,5.M_B=20\left(g/mol\right)\)
Khí A có tỉ khối đối với khí oxi là 0,0625. Khối lượng mol của khí A là bao nhiêu?
1. Tìm khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối đối với:
a) Khí hiđro là: 16 ; 13 ; 32
b) Khí nitơ là: 2,536 ; 1,3036 ; 1,5714
Khí Z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bàng 22.
a) Tính khối lượng mol phân tử của Z.
b) Lập công thức phân tử của khí Z.
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mkk = 29 gam/mol).
Bài 5: Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A.
Biết rằng:
- Khí A có tỉ lệ khối đối với không khí là 0,552.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 75% C và 25% H.
Các thể tích khí đo ở đktc.
a/ Tính khí A. Biết A có tỉ khối đối với hidro là: 17
b/ Tính khí B. Biết B có tỉ khối đối với không khí là 1,517
Tìm khối lượng mol của khí A biết tỉ khối hơi của A so với không khí là 1,52.
Tìm khối lượng mol của khí A biết tỉ khối hơi của A so với không khí là 1,52
Tìm CTHH của khí X biết:
X có tỉ khối đối với không khí là 1,034. X gồm 80%C và 20%H về khối lượng.