Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sai trong các oxit sau đây, giải thích: Ca2O, Na2O, SO2, P2O5, N2O, KO.
Có một số công thức hóa học được viết như sau:
Na2O, NaO, CaCO3, Ca(OH)2, HCl, CaO, Ca2O, FeO.
Hãy chỉ ra các công thức hóa học viết sai.
Công thức hóa học viết sai: NaO, Ca2O
Sửa lại: Na2O, CaO.
Một số công thức hóa học của các oxit được viết Như sau Nao,ca2o,cuo,alo3 Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sai ,sửa lại thành đúng .
NaO -> Na2O
Ca2O -> CaO
AlO3 => Al2O3
Câu 1 dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit axit A. Fe3O4,CaO,SO2,CO2 B. SO3,P2O5,CO2,SO2 C. Na2O,CuO, P2O5,SO3 D. MgO,ZnO,Fe2O3,CO2 Câu 2.Dãy các công thức toán oxit axit là A. Cao,BaO,N2O,N2O5 B.BaO,N2O,SO2,Al2O3 C.Na2O,CaO, Al2O3,BaO D.N2O, P2O5,SO3,NO2
Bài 5 (SGK trang 91): Một số công thức hóa học được viết như sau: Na2O , NaO, CaCO3, Ca(OH)2 ,HCl ,CaO ,Ca2O ,FeO.
Hãy chỉ ra những công thức hóa học viết sai.
_ Các công thức hóa học viết sai: NaO, Ca2O.
a) Những công thức sai và sửa lại
NaO \(\rightarrow\) Na2O
Mg2O \(\rightarrow\) MgO
K(OH)2 \(\rightarrow\) KOH
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
AgO \(\rightarrow\) Ag2O
b)
- Oxit bazơ
+) CaO: Canxi oxit
+) Na2O: Natri oxit
+) MgO: Magie oxit
+) Cu2O: Đồng (I) Oxit
+) Fe2O3: Sắt (III) oxit
+) Ag2O: Bạc oxit
- Oxit axit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) P2O5: Điphotpho pentaoxit
a) Những CTHH sai : NaO , Mg2O , K(OH)2 , AlCl2 , AgO
Sửa lại : Na2O , MgO , KOH , AlCl3 , Ag2O
b) CTHH là oxit :
- oxit bazo : CaO , MgO , KOH , Na2O , CaCO3 , NaNO3 , Cu2O , Fe2O3 , AlCl3 , Ag2O
- oxit axit: SO2 , P2O5
Bổ sung nha :
- oxit bazo :
CaO -> canxi oxit
MgO -> magie oxit
Na2O -> dinatri oxit
Cu2O -> đồng (I) oxit
Fe2O3 -> sắt (III) oxit
AlCl3 -> nhôm clorua
Ag2O -> Bạc oxit
- oxit axit:
SO2 -> lưu huỳnh đioxit
P2O5 -> diphotpho pentaoxit
Cho các oxit có công thức hóa học như sau: SO3, FeO, CO2, CaO, CrO3, ZnO, N2O,
SO2, K2O, P2O5, Al2O3, MgO, CO.
+ Những chất thuộc loại oxit nào.
+ Hãy gọi tên những oxit trên.
+ Viết phương trình hóa của phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho các oxit trên lần lượt tác dụng với
H2O, NaOH, H2SO4.
Oxit axit :
$SO_3$cro : lưu huỳnh trioxit
$CO_2$ : cacbon đioxit
$CrO_3$ : Crom VI oxit
$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit
$P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
$FeO$ : Sắt II oxit
$CaO$ : Canxi oxit
$K_2O$ : Kali oxit
$MgO$ : Magie oxit
Oxit lưỡng tính :
$ZnO$ : Kẽm oxit
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit
Oxit trung tính
$N_2O$ : đinito oxit
$CO$ : cacbon oxit
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 +H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2o$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
giúp mình bài này với mình cảm ơn từ các công thức hóa học của các oxit sau :K20,CO2,SO2,NA2O,FE2O3,P2O5,CUO Em hãy phân loại và gọi tên chúng theo bảng mẫu sau đây
K2O: oxit bazo - Kali oxit
CO2: oxit axit - Cacbon đioxit
SO2: oxit axit - Lưu huỳnh đioxit
Na2O: oxit bazo - Natri oxit
Fe2O3: oxit bazo - Sắt (III) oxit
P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit
CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit
Oxit axit : CO2; SO2
Oxit bazo : K2O; Na2O; Fe2O3; P2O5; CuO
Câu1 Dãy các công thức toàn oxit bazơ là A.Na2O,CaO,Al2O3,FeO B.BaO,N2O,SO2,Al2O3 C.CaO,BaO,N2O,N2O5 D.N2O5,P2O5,SO2,NO2 Câu 2 biết phân tử khối của một oxit bằng 64 dvc hãy chỉ ra đâu là công thức đúng A.N2O3 B.SO2 C.N2O5 D.NO Câu 3 hãy chỉ ra công thức hóa học đúng của một oxit trong các công thức sau A.KO B.NaO2 C.FeO D.Ca2O Câu 4 bếp củi bén và cháy lên khi ta nhóm bằng giấy đóm là do A. Cung cấp thêm khí CO2 B. Nâng nhiệt độ chất cháy lên đến nhiệt độ cháy C. Cung cấp thêm khí oxi D. Cung cấp thêm hơi nước Câu 5 cho phương trình phản ứng sau Zn + HCl - ZnCl2 + H2 phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì A. Phản ứng thế B. Phản ứng ôxi hóa-khử C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng phân hủy
Cho các chất sau đây: Na2O, SO2, MgO, Al2O3, P2O5. Hãy cho biết oxit nào tác dụng được với:
a. Nước?
b. Dung dịch Kali hiđroxit?
c. Dung dịch axit clohiđric?
Viết phương trình hóa học xảy ra
a) Các oxit tác dụng với nước:
- Na2O: Na2O + H2O → 2NaOH
- SO2: SO2 + H2O → H2SO3
- P2O5: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
b) Chất tác dụng với KOH:
- SO2: SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- P2O5: P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O
- Al2O3: Al2O3 + 2KOH + H2O → 2KAlO2 + 2H2↑
c) Chất tác dụng với HCl:
- Na2O: Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
- MgO: MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
- Al2O3: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O